Biến tần Delta VFD-EL series thuộc dòng biến tần đa chức năng, kích thước nhỏ gọn, kế thừa ưu điểm của hệ thống làm mát hiệu quả cao. Biến tần Delta VFD-EL có công suất 0.4 Kw - 3.7 Kw, điện áp cung cấp 1 pha 220 Vac, 3 pha 380 Vac được sử dụng cho các tải trung bình-nhẹ. Được sử dụng trong các bơm quạt nhỏ, băng chuyền, băng tải…
Biến tần Delta VFD-EL series
Đặc điểm biến tần Delta VFD-EL
- Biến tần Delta VFD-EL series thuộc dòng biến tần đa chức năng, kích thước nhỏ gọn, hệ thống làm mát hiệu quả cao, rất thích hợp với kiểu lắp đặt sát nhau trên thanh ray giúp giảm không gian lắp đặt trong tủ điện.
- Phù hợp cho hầu hết các ứng dụng công suất nhỏ, đơn giản.
- Công suất: 0.4 Kw ~ 3.7 Kw.
- Có tần số ngõ ra: 0.1 đến 600 Hz, tích hợp sẵn bộ lọc EMI trong biến tần giúp bảo vệ thiết bị hoàn hảo khỏi các nhiễu gây ra từ lưới điện
- Ttích hợp phương pháp điều khiển V/F, tự động tăng moment và bù trượt.
- Moment khởi động 150 % tại 5.0 Hz.
- Khả năng chịu quá tải của biến tần VFD-EL là 150% trong 60s.
- Điều khiển 15 cấp tốc độ.
- Chia sẻ DC Bus dễ dàng
- Biến tần Delta VFD-EL hỗ trợ truyền thông RS485
Bảng thông số biến tần Delta VFD-EL
Điện áp định mức |
115V |
Số mô hình VFD -___ EL |
002 |
004 |
007 |
Max. Applicable Motor Output (kW) |
0.2 |
0.4 |
0.75 |
Max. Applicable Motor Output (Hp) |
0.25 |
0.5 |
1 |
Công suất đầu ra định mức (kVA) |
0.6 |
1 |
1.6 |
Dòng định mức đầu ra (A) |
1.6 |
2.5 |
4.2 |
Điện áp đầu ra tối đa (V) |
3 pha tỷ lệ với hai lần điện áp đầu vào |
Tần số đầu ra (Hz) |
0.1~599Hz |
Tần số sóng mang (kHz) |
2-12 |
Dòng định mức đầu vào (A) |
Một pha |
6.4 |
9 |
18 |
Điện áp định mức / tần số |
100-120V một pha, 50 / 60Hz |
Dung sai điện áp |
±10% (90-132V) |
Dung sai tần số |
±5% (47-63Hz) |
Phương pháp làm mát |
Làm mát tự nhiên |
Làm mát cưỡng bức |
Trọng lượng (kg) |
1.1 |
1.1 |
1.4 |
Điện áp định mức |
230V |
Số mô hình VFD -___ EL |
002 |
004 |
007 |
015 |
022 |
037 |
Max. Applicable Motor Output (kW) |
0.2 |
0.4 |
0.75 |
1.5 |
2.2 |
3.7 |
Max. Applicable Motor Output (Hp) |
0.25 |
0.5 |
1 |
2 |
3 |
5 |
Công suất đầu ra định mức (kVA) |
0.6 |
1 |
1.6 |
2.9 |
4.2 |
6.5 |
Dòng định mức đầu ra (A) |
1.6 |
2.5 |
4.2 |
7.5 |
11 |
17 |
Điện áp đầu ra tối đa (V) |
3 pha tỷ lệ với điện áp đầu vào |
Tần số đầu ra (Hz) |
0.1~599Hz |
Tần số sóng mang (kHz) |
2-12 |
XXXE L21A |
Dòng định mức đầu vào (A) |
4.9 |
6.5 |
9.5 |
15.7 |
24 |
- |
Điện áp định mức / tần số |
1 pha, 200-240V, 50/60Hz |
XXXE L23A |
Dòng định mức đầu vào (A) |
1.9 |
2.7 |
4.9 |
9 |
15 |
20.6 |
Điện áp định mức / tần số |
1 pha / 3 pha, 200-240V, 50 / 60Hz |
Dung sai điện áp |
±10% (180-264V) |
Dung sai tần số |
±5% (47-63Hz) |
Phương pháp làm mát |
Làm mát tự nhiên |
Làm mát cưỡng bức |
Trọng lượng (kg) |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.7 |
1.7 |
1.7 |
Điện áp định mức |
460V |
Số mô hình VFD -___ EL |
004 |
007 |
015 |
022 |
037 |
Max. Applicable Motor Output (kW) |
0.4 |
0.75 |
1.5 |
2.2 |
3.7 |
Max. Applicable Motor Output (Hp) |
0.5 |
1 |
2 |
3 |
5 |
Công suất đầu ra định mức (kVA) |
1.2 |
2 |
3.3 |
4.4 |
6.8 |
Dòng định mức đầu ra (A) |
1.5 |
2.5 |
4.2 |
5.5 |
8.2 |
Điện áp đầu ra tối đa (V) |
3 pha tỷ lệ với điện áp đầu vào |
Tần số đầu ra (Hz) |
0.1~599 Hz |
Tần số sóng mang (kHz) |
2-12 |
Dòng định mức đầu vào (A) |
3 pha |
1.8 |
3.2 |
4.3 |
7.1 |
9 |
Điện áp định mức / tần số |
3 pha, 380-480V, 50/60Hz |
Dung sai điện áp |
±10% (342~528V) |
Dung sai tần số |
±5% (47~63Hz) |
Phương pháp làm mát |
Làm mát tự nhiên |
Làm mát cưỡng bức |
Trọng lượng (kg) |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.7 |
1.7 |
Kích thước biến tần Delta VFD-EL
Kích thước biến tần Delta VFD-EL
Ứng dụng của biến tần Delta VFD-EL
- Biến tần VFD-EL thiết kế cho dãy công suất nhỏ, ứng dụng đơn giản. Phù hợp cho băng tải, ngành chế biến thực phẩm,máy chế biến gỗ, máy gia công cơ khi, bơm, quạt, máy dặt công nghiệp, máy dệt….
- Đặc biệt biến tần Delta VFD-EL sử dụng trong các hệ thống bơm điều áp, giúp duy trì ổn định áp suất đường ống theo yêu cầu.