Biến tần VFD-F Series Delta được thiết kế chuyên dùng cho các ứng dụng bơm quạt, có thể điều khiển tuần hoàn lên đến 8 bơm và điều khiển hệ thống bơm điều áp lên tới 4 bơm. Ngoài ra biến tần Delta VFD-F Series hiện nay còn được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng tự động tăng moment và bù trượt trong ngành nhựa ví dụ như máy đùn nhựa.....
Biến tần VFD-F Series Delta
Đặc tính kỹ thuật biến tần VFD-F Series Delta
- Bộ xử lý 16 bit, kiểm soát ngõ ra theo kiểu PWM.
- Vfd-f Delta có khả năng tự động tăng moment và bù trượt.
- Dãy tần số ngõ ra từ 0.1Hz ~ 120Hz.
- 16 bước điều khiển tốc độ, 15 bước xử lý tín hiệu
- Điều khiển PID có hồi tiếp
- Giao tiếp truyền thông RS485, hỗ trợ các module giao tiếp (DN-02, LN-01, PD-01)
- Delta inverter VFD-F tự điều áp và độ dốc V/F.
- Khả năng điều khiển động cơ xoay chiều có dải công suất:
+ 700W – 37kW (1pha/3pha; 220V)
+ 700W – 220kW (3pha; 380V)
- Được thiết kế với chức năng nghỉ và tiết kiệm năng lượng (tiết kiệm từ 30% đến 65% điện năng tiêu thụ)
Bảng đọc mã biến tần VFD-F Series Delta
Bảng đọc mã biến tần VFD-F Delta
Bảng thông số kỹ thuật VFD-F Series Delta
Model VFD-[][][]F |
007 |
015 |
022 |
037 |
055 |
075 |
110 |
150 |
185 |
220 |
300 |
370 |
Công suất động cơ áp dụng (KW) |
0.75 |
1.5 |
2.2 |
3.7 |
5.5 |
7.5 |
11 |
15 |
18.5 |
22 |
30 |
37 |
Công suất động cơ áp dụng (HP) |
1 |
2 |
3 |
5 |
7.5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
Đầu ra |
Công suất đầu ra định mức (KVA) |
1.9 |
2.5 |
4.2 |
6.5 |
9.5 |
12.5 |
18.3 |
24.7 |
28.6 |
34.3 |
45.7 |
55 |
Dòng điện đầu ra định mức (A) |
5 |
7 |
11 |
17 |
25 |
33 |
49 |
65 |
75 |
90 |
120 |
145 |
Điện áp đầu ra tối đa (V) |
3 pha tỷ lệ với điện áp đầu vào |
Tần số đầu ra |
0,10 ~ 120Hz |
Tần số |
4 ~ 10kHz |
3 ~ 9kHz |
2-6kHz |
Đầu vào |
Dòng điện đầu vào (A) |
3 pha |
5.7 |
7.6 |
15.5 |
20.6 |
26 |
34 |
50 |
60 |
75 |
90 |
110 |
142 |
Điện áp, tần số |
3 pha 200-240V, 50/60Hz |
Dung sai điện áp |
± 10% (180 ~ 264V) |
Dung sai tần số |
± 5% (47 ~ 63Hz) |
Phương pháp làm mát |
Quạt làm mát |
Model VFD-[][][]F |
007 |
015 |
022 |
037 |
055 |
075 |
110 |
150 |
185 |
220 |
300 |
370 |
450 |
550 |
750 |
900 |
1100 |
1320 |
1600 |
1850 |
2200 |
Công suất động cơ áp dụng (KW) |
0.75 |
1.5 |
2.2 |
3.7 |
5.5 |
7.5 |
11 |
15 |
18.5 |
22 |
30 |
37 |
45 |
55 |
75 |
90 |
110 |
132 |
160 |
185 |
220 |
Công suất động cơ áp dụng (HP) |
1 |
2 |
3 |
5 |
7.5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
75 |
100 |
125 |
150 |
175 |
215 |
250 |
300 |
Đầu ra |
Công suất đầu ra định mức (KVA) |
2.3 |
3.2 |
4.2 |
6.5 |
10 |
14 |
18 |
25 |
29 |
34 |
46 |
56 |
69 |
84 |
114 |
137 |
168 |
198 |
236 |
282 |
328 |
Dòng điện đầu ra định mức (A) |
2.7 |
4.2 |
5.5 |
8.5 |
13 |
18 |
24 |
32 |
38 |
45 |
60 |
73 |
91 |
110 |
150 |
180 |
220 |
260 |
310 |
370 |
460 |
Điện áp đầu ra tối đa (V) |
3 pha tỷ lệ với điện áp đầu vào |
Tần số đầu ra |
0,10 ~ 120Hz |
Tần số |
4 ~ 10kHz |
3 ~ 9kHz |
2-6kHz |
Đầu vào |
Dòng điện đầu vào (A) |
3 pha |
3.2 |
4.3 |
5.9 |
11.2 |
14 |
19 |
25 |
33 |
46 |
56 |
70 |
75 |
95 |
110 |
150 |
180 |
200 |
240 |
300 |
380 |
400 |
Điện áp, tần số |
3 pha 380-480V, 50/60Hz |
Dung sai điện áp |
± 10% (342 ~ 528V) |
Dung sai tần số |
± 5% (47 ~ 63Hz) |
Phương pháp làm mát |
Quạt làm mát |
Ứng dụng của biến tần VFD-F Series Delta
Với thiết kế có kích thước nhỏ gọn, khả năng hoạt động ổn định cao, biến tần Delta VFD-F Series hiện nay được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Sau đây là sơ đồ minh họa về ứng dụng của VFD-F Delta trong điều khiển máy bơm nước.
Ứng dụng VFD-F Series cho điều khiển máy bơm nước
Ngoài ra, biến tần Delta inverter VFD-F series còn có nhiều ứng dụng trong các hệ thống điều hòa không khí tại các tòa nhà lớn, trung tâm thương mại hay hệ thống xử lý nước thải, hệ thống cung cấp nước cho các tòa nhà lớn, các nơi công cộng, dùng cho máy đùn nhựa.....