Cảm biến điện áp SDV Omron có khả năng phát hiện quá áp, quá điện áp, dòng điện ngầm, dòng ngược hoặc quá dòng trong mạch DC bằng cách sử dụng shunt (SDV-FL) và 7 cấu hình điện áp cung cấp. SDV Series Omron được tích hợp đèn LED chỉ thị, giá trị đặt lại có thể lựa chọn từ 2% đến 30% giá trị vận hành giúp cho thiết bị hoạt động chính xác với độ tin cậy cao.
Cảm biến điện áp SDV Series Omron
Ưu điểm của cảm biến điện áp SDV Omron
+ Phát hiện quá áp hoặc quá điện áp (có thể chọn chuyển đổi) từ 4 mV đến 300 V.
+ Phát hiện dòng điện ngầm, dòng ngược hoặc quá dòng trong mạch DC bằng cách sử dụng shunt (SDV-FL).
+ Phát hiện dòng điện xoay chiều ba pha cho dưới và / hoặc quá dòng bằng bộ chuyển đổi hiện tại.
+ Omron SDV Series có sẵn trong 7 cấu hình điện áp cung cấp.
+ Mô hình chức năng đơn có cài đặt độ trễ ON, độ trễ OFF hoặc cài đặt khóa khởi động (SDV-FH [] T).
+ Chọn đầu vào điện áp AC hoặc DC.
+ Phân cực có thể được chỉ định (SDV-FL) để cho phép phát hiện dòng ngược dễ dàng.
+ Phạm vi giá trị đặt lại có thể lựa chọn từ 2% đến 30% giá trị vận hành (SDV-F).
+ Tích hợp đèn LED hoạt động.
Cấu tạo cảm biến điện áp SDV Series Omron
Cấu tạo của cảm biến điện áp Omron SDV Series
Thông số kỹ thuật cảm biến điện áp SDV Series Omron
Phát hiện quá áp hoặc quá áp (Có thể chọn chuyển đổi)
Model |
Điện áp đầu vào |
Phạm vi hoạt động |
Phạm vi giá trị đặt lại |
Kiểm soát nguồn điện |
SDV-FL [] |
DC |
4 đến 240 mV (4 đến 12 mV, 10 đến 30 mV, 20 đến 60 mV, 40 đến 120 mV, 80 đến 240 mV) |
2% đến 30% (liên quan đến giá trị hoạt động) |
24, 48, 100/110, 125, 200/220 VDC; 100/110, 200/220/240 VAC (50/60 Hz) |
SDV-FM [] |
DC hoặc AC (có thể lựa chọn) |
0,2 đến 12 V (0,2 đến 0,6 V, 0,5 đến 1,5 V, 1 đến 3 V, 2 đến 6 V, 4 đến 12 V) |
SDV-FH [] SDV-FH [] T |
|
10 đến 300 V (10 đến 30 V, 25 đến 75 V, 50 đến 150 V, 100 đến 300 V) |
Chức năng phát hiện quá áp
Model |
Điện áp đầu vào |
Phạm vi hoạt động có thể lựa chọn |
Nguồn cấp |
Điện áp trung gian |
Điện áp dải chết |
SDV-DM [] |
DC hoặc AC (có thể lựa chọn) |
0,2 đến 12 V |
0,2 đến 0,6 V |
0,02 đến 0,1 V |
24, 48, 100/110, 125 VDC; 100/110, 200/220/240 VAC (50/60 Hz) |
0,5 đến 1,5 V |
0,05 đến 0,25 V |
1 đến 3 V |
0,1 đến 0,5 V |
2 đến 6 V |
0,2 đến 1 V |
4 đến 12 V |
0,4 đến 2 V |
SDV-DH [] |
10 đến 300 V |
10 đến 30 V |
1 đến 5 V |
25 đến 75 V |
2,5 đến 12,5 V |
50 đến 150 V |
5 đến 25 V |
100 đến 300 V |
10 đến 50 V |
Mục |
SDV-FL [] |
SDV-FM [] |
SDV-FH [] / FH [] T |
SDV-DM [] |
SDV-DH [] |
Phạm vi quá áp đầu vào |
± 10 VDC |
± 150 VDC 150 VAC |
± 350 VDC (± 500 VDC trong 1 phút)
350 VAC (500 VAC trong 1 phút)
|
± 150 VDC 150 VAC |
± 350 VDC (± 500 VDC trong 1 phút)
350 VAC (500 VAC trong 1 phút)
|
Trở kháng đầu vào |
1 kΩ |
50 kΩ |
2.500 kΩ |
50 kΩ |
2.500 kΩ |
Kiểm soát đầu ra |
SPDT |
SPST-NO và SPST-NC |
Tải định mức: 5 A ở 220 VAC (cosφ = 1), 5 A ở 24 VDC (cosφ = 1), 2 A ở 220 VAC (cosφ = 0,4), 2 A ở 24 VDC (L / R = 7 ms) Điện áp tiếp xúc: 250 VAC, 125 VDC Cường độ dòng điện: 5 A Công suất chuyển mạch: 1.100 VA (cosφ = 1), 120 W (cosφ = 1), 440 VA (cosφ = 0.4), 48 W (L / R = 7 ms) |
Công suất tiêu thụ |
DC: Tối đa 5 W; AC: cực đại 5 VA. |
Nhiệt độ môi trường xung quanh |
-10 đến 55 ° C (không đóng băng) |
Kiểm soát điện áp cung cấp |
24, 48, 100/110, 125, 200/220 VDC; DC dải điện áp hoạt động: 80% đến 130% của điều khiển công suất cung cấp 100/110/120, 200/220/240 VAC (50/60 Hz); dải điện áp hoạt động AC: 85% đến 110% nguồn điện điều khiển |
Model |
SDV-F [] [] |
SDV-FH [] T |
SDV-D [] [] |
Giá trị hoạt động |
100% hoạt động để cài đặt điện áp |
Lỗi cài đặt |
Giá trị hoạt động: ± 2% giá trị hoạt động (Đây là tỷ lệ cho giá trị cài đặt.)
Giá trị đặt lại: ± 7% giá trị đặt lại (Đây là tỷ lệ cho giá trị cài đặt.)
|
± 2% điện áp trung gian của dải chết , ± 1% điện áp dải chết |
Thời gian hoạt động |
Tối đa 0,5 giây |
Ảnh hưởng của nhiệt độ |
0 đến 40 ° C: tối đa ± 2%. của giá trị hoạt động (SDV-FL (dải giá trị hoạt động: 4 đến 12 mV) ± 4% giá trị hoạt động tối đa)
-10 đến 0 ° C, 40 đến 55 ° C: tối đa ± 4%. của giá trị hoạt động (SDV-FL (dải giá trị hoạt động: 4 đến 12 mV) ± 8% giá trị hoạt động tối đa)
|
0 đến 40 ° C: tối đa ± 2%. của điện áp dải chết
-10 đến 0 ° C, 40 đến 55 ° C: tối đa ± 4%. của điện áp dải chết
|
Ảnh hưởng của quyền kiểm soát |
Tối đa ± 1% của giá trị hoạt động
Dải điện áp hoạt động DC: 80% đến 130%
Dải điện áp hoạt động AC: 85% đến 110%
|
Tối đa ± 1% của điện áp dải chết
Dải điện áp hoạt động DC: 80% đến 130%
Dải điện áp hoạt động AC: 85% đến 110%
|
Ảnh hưởng của tần số ( Tần số đầu vào thay đổi từ 10 đến 500 Hz đối với đầu vào AC ) |
Tối đa ± 1% giá trị hoạt động |
Tối đa ± 1% của điện áp dải chết |
Ảnh hưởng của dạng sóng |
Tối đa ± 3% giá trị hoạt động |
Tối đa ± 3% của điện áp dải chết |
Điện trở cách điện |
Tối thiểu 10 MΩ. (ở 500 VDC) giữa toàn bộ mạch điện và vỏ ngoài, và giữa đầu cuối đầu vào và đầu cuối nguồn |
Độ bền điện môi |
2.000 VAC trong 1 phút giữa toàn bộ mạch điện và vỏ ngoài, và giữa đầu nối đầu vào và đầu nối nguồn |
Điện áp chịu xung |
± 1,2 x 50 μs, 4.500 V giữa toàn bộ mạch điện và vỏ ngoài ± 1.2 x 50 μs, 3.000 V giữa các đầu nối nguồn |
Chống rung |
Sự phá hủy: 10 đến 25 Hz, biên độ kép 2 mm (tối đa 2G) trong 2 giờ mỗi theo 3 hướng Sự cố: 16,7 Hz, biên độ kép 1 mm trong 10 phút mỗi biên độ theo 3 hướng |
Khối lượng |
Khoảng 290 g |
Khoảng 350 g |
Khoảng 310 g |
Chức năng hẹn giờ của Series SDV Omron
Model
|
SDV-FH [] T
|
Thời gian thiết lập
|
0,5 đến 30,0 giây
|
Thời gian hoạt động chính xác
|
± 5% FS tối đa.
|
Lỗi cài đặt
|
± 15% FS tối đa.
|
Thiết lập lại thời gian
|
5 giây phút.
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ
|
± 10% FS tối đa.
|
Chế độ hoạt động (đặt qua công tắc DIP)
|
ON-delay, OFF-delay, khóa khởi động
|