Đồng hồ đo đa năng Selec được thiết kế với đa dạng các Series khác nhau mang đến cho người dùng sự đa dạng trong các lựa chọn cho nhiều ứng dụng khác nhau. Đặc biệt, đồng hồ đo năng Selec có đa dạng chức năng đo khác nhau như đo kW, kVA, kVAr, V, A, Hz, PF, tổng kW, tổng kVA, tổng KVAr và kWh cho phép người dùng đo được nhiều thông số chỉ với 1 thiết bị duy nhất.
Đồng hồ đo đa năng Selec
Phân loại đồng hồ đo đa năng Selec
Được thiết kế với nhiều tính năng ưu việt, khả năng cung cấp dải điện áp rộng, đồng hồ đo đa năng Selec hiện được phân thành các dòng sản phẩm chính:
- Đồng hồ đo đa năng AC Selec
- Đồng hồ đo đa năng EM Selec
- Đồng hồ đo đa năng EN Selec
- Đồng hồ đo đa năng MFM383 Selec
- Đồng hồ đo đa năng MRJ Selec
- Đồng hồ đo đa năng VAF Selec
Trên đây là các Series thuộc đồng hồ đo đa năng Selec. Tuy nhiên, để xét về mức độ phổ biến cũng như tính khả dụng được nhiều người ưa chuộng sử dụng thì MFM383 Selec hiện đang là lựa chọn lý tưởng. Do đó, trong phần tiếp theo Hoplongtech sẽ phân tích chi tiết đặc điểm, thông số cũng như các thông tin liên quan đến MFM383 Selec. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm thông tin về các dòng sản phẩm khác, quý khách liên hệ Hotline: 1900 6536 để được tư vấn chính xác, chi tiết, 24/7.
Đặc điểm đồng hồ đo đa năng MFM383 Selec
- Series này được thiết kế với chức năng đo kW, kVA, kVAr, V, A, Hz, PF, tổng kW, tổng kVA, tổng KVAr và kWh
- Màn hình hiển thị LCD trực quan, rõ nét giúp người dùng dễ dàng quản lý, vận hành
- Tích hợp chứ năng cài đặt password tăng tính bảo mật của thiết bị
- Khả năng cho phép tùy chọn truyền thông MODBUS
- Đồng hồ đo đa năng MFM383 Selec được thiết kế cho phép gắn trên Panel
- Có thể được cài đặt tỷ số phần sơ cấp/thứ cấp của biến dòng (CT) và phần sơ cấp/thứ cấp của biến áp (PT)
Thông số kỹ thuật MFM383 Series Selec
Nguồn cấp |
100 ~ 240V AC; 18 ~ 28V AC (50 / 60Hz); 18 ~ 42VDC |
Kích thước |
Hình vuông W96xH96 (1/4 DIN) |
Hiển thị |
LCD, 3 dòng, 4 số, chiều cao chữ số H11,4mm & H6,6mm |
Mạch đấu nối |
3 pha – 4 dây/3 dây, 2 pha – 3 dây, 1 pha – 2 dây |
Ngõ ra |
Xung áp (dùng nguồn bên ngoài) tối đa 24VDC/dòng tối đa 100mA |
Ngõ vào |
Điện áp: 11 ~ 300V AC (L-N); 19 ~ 519V AC (L-L)
Tần số: 45-65 Hz
Dòng điện: 5A AC (tối thiểu 11mA, tối đa 6A)
|
Bộ nhớ |
10 năm |
Độ phân giải |
Đối với công suất tiêu thụ: 0.1, 1 kWh/xung (tùy thuộc tỷ số của biến dòng)
Đối với điện áp, dòng điện, công suất: tự động điều chỉnh
Đối với PF: 0.001
|
Độ chính xác |
Điện áp (L-N / L-L), dòng điện: ±0.5%
PF: ±1%
Tần số: ±0.1% (V>20V L-N, V>35V L-L)
Công suất (kW, kVA, kVAr): 1%
Năng lượng hoạt động: Cấp 1
|
Phụ kiện |
Biến áp, biến dòng, phần mềm giám sát năng lượng EN-VIEW, bộ chuyển đổi tín hiệu RS485-232 |