Rơ le nhiệt TH-N Mitsubishi dùng trong bảo vệ động cơ và mạch điện để tránh khỏi những sự cố quá tải, dùng theo kèm với khởi động từ, contactor. Rơ le nhiệt TH-N Mitsubishi số cực 3, điện áp 690V, dòng điện 0.1 – 800 A, tiếp điểm phụ 1NO+1NC, kiểu đấu nối Vít kẹp/ Chân cắm, và nhiệt độ môi trường -25-55°C.
Tính năng chung rơ le nhiệt TH-N Mitsubishi
+ TH-N Series có đặc tính bảo vệ tối ưu cho động cơ, dùng cho bảo vệ động cơ và bảo vệ pha.
+ Reset tự động hoặc bằng tay, chỉ thị TRIP
+ Dễ dàng cài đặt dòng định mức
+ Bảo vệ chạm ngón tay
+ Bảo dưỡng và kiểm tra dễ dàng
Phân loại rơ le nhiệt TH-N Mitsubishi
+ Phân chia theo yêu cầu sử dụng: rơ le nhiệt một cực và hai cực
+ Phân chia theo kết cấu làm 2 loại: kiểu hở và kiểu kín.
+ Phân theo phương thức đốt nóng
Cấu tạo rơ le nhiệt TH-N Mitsubishi
+ Bộ phận nhạy cảm với nhiệt độ đầu vào (cảm biến)
+ Bộ phận so sánh
+ Hệ thống tiếp điểm ở đầu ra
+ Bộ phận điều chỉnh các thông số làm việc của rơ le
Thông số kỹ thuật rơ le nhiệt TH-N Mitsubishi
Dòng
|
TH-N
|
Loại
|
Lắp đặt với contactor dòng S-N
|
Số cực
|
3
|
Điện áp cách điện định mức Ui
|
690V
|
Xung định mức chịu được điện áp
|
6kV
|
Dải dòng điện cài đặt
|
0.1 – 800 A
|
Phần tử nhiệt
|
2 / 3
|
Bảo vệ ngón tay
|
Cung cấp (Tùy dòng máy)
|
Tiếp điểm phụ
|
1NO+1NC
|
Kiểu đấu nối
|
Vít kẹp, chân cắm
|
Nhiệt lưỡng kim
|
Trực tiếp
|
Nhiệt độ môi trường
|
-25-55°C
|
Tiêu chuẩn
|
IEC 60947-1, IEC 60947-4-1, NF C 63-650 VDE 0660, BS 4941
|
Chứng nhận
|
CSA, UL, Sichere Trennung, PTB except LAD 4: UL, CSA.
|
Đặc điểm chung
|
Có đặc tính bảo vệ động cơ tối ưu, bảo vệ động cơ và bảo vệ pha, reset tự động hoặc bằng tay, bảo dưỡng và kiểm tra dễ dàng, dễ dàng cài đặt dòng định mức, chỉ thị TRIP
|
Ứng dụng rơ le nhiệt TH-N Mitsubishi
TH-N Series dùng trong bảo vệ quá nhiệt cho động cơ, khống chế nhiệt độ thiết bị có trong gia đình như lò sấy, bình đun nước nóng, bàn là, và các thiết bị lĩnh vực công nghiệp khác.