Cảm biến áp suất PSAN Series Autonics là cảm biến áp suất có khả năng hiển thị kỹ thuật số. PSAN Autonics có khả năng đo và hiển thị nhiều loại áp suất khác nhau như khí, chất lỏng, dầu. Cảm biến áp suất PSAN Autonics được tích hợp rất nhiều các chức năng tiện lợi khác cụ thể như điều chỉnh điểm và giám sát đỉnh, ngăn ngừa dao động.
Các tính năng chính cảm biến áp suất PSAN Series Autonics
+ PSAN series cho phép đo áp suất chất khí, chất lỏng, dầu, ngoại trừ các chất có thể gây ăn mòn thép không gỉ 316L.
+ Tích hợp chức năng giữ điều khiển và giữ các giá trị hiển thị hiện tại.
+ Chức năng chuyển đổi tự động khi áp suất ban đầu thay đổi, ngõ vào điều chỉnh mức xác định phù hợp với sự thay đổi áp suất.
+ Độ phân giải màn hình rất cao: 1 kPa / áp suất hỗn hợp 0.1 kPa, áp suất âm 0,1 kPa / áp suất tiêu chuẩn 0,1 kPa.
+ Cảm biến áp suất PSAN Series Autonics lắp đặt dây và bảo trì dễ dàng khi sử dụng loại giắc cắm một chạm.
+ Ngõ ra analog: điện áp (1-5 VDC), dòng điện (DC 4-20 mA).
+ Chế độ điều khiển ngõ ra giúp kiểm tra và bảo trì thiết bị.
+ Ngõ ra 2 điểm độc lập (NO / NC)
+ Chức năng giám sát giá trị đỉnh, chức năng ngăn ngừa va chạm, chức năng điều chỉnh điểm 0.
+ Dây cắm một chạm: kiểu đẩy vào giúp quá trình lắp đặt và bảo trì dễ dàng hơn (loại giắc cắm)
Thông số cơ bản cảm biến áp suất PSAN Autonics
Loại áp suất |
Áp suất đo |
Áp suất chân không |
Áp suất dư |
Áp suất hỗn hợp |
Model |
Ngõ ra điện áp (1-5VDC) |
PSAN-(L)V01C(P)V- |
PSAN-(L)01C(P)V- |
PSAN-(L)1C(P)V- |
PSAN-(L)C01C(P)V- |
Ngõ ra dòng điện (DC4-20mA) |
PSAN-(L)V01C(P)A- |
PSAN-(L)01C(P)A- |
PSAN-(L)1C(P)A- |
PSAN-(L)C01C(P)A- |
Ngõ vào Hold/Auto Shift |
PSAN-(L)V01C(P)H- |
PSAN-(L)01C(P)H- |
PSAN-(L)1C(P)H- |
PSAN-(L)C01C(P)H- |
Dải áp suất định mức |
0.0~-101.3kPa |
0.0~100.0kPa |
0~1,000kPa |
-101.3kPa~100.0kPa |
Dải áp suất hiển thị |
5.0~-101.3kPa |
-5.0~110.0kPa |
-50~1,100kPa |
-101.3kPa~110.0kPa |
Đơn vị hiển thị Min. |
0.1kPa |
0.1kPa |
1kPa |
0.1kPa |
Dải áp suất Max. |
2 lần áp suất định mức |
2 lần áp suất định mức |
1.5 lần áp suất định mức |
2 lần áp suất định mức |
Loại hơi nước áp dụng |
Loại khí nén -Không khí, khí gas không ăn mòn |
Loại lưu chất áp dụng |
Loại lưu chất -Không khí, khí gas không ăn mòn và lưu chất không ăn mòn SUS316L |
Nguồn cấp |
12V-24VDC ±10% (Dao động P-P: Max 10%) |
Dòng điện tiêu thụ |
Max. 50mA (Loại ngõ ra dòng điện analog Max 75mA) |
Ngõ ra điều khiển |
Ngõ ra |
Ngõ ra NPN hoặc PNP collector hở
Điện áp tải: Max. 30VDC
Dòng điện tải: Max. 100mA
Điện áp dư - NPN: Max. 1V, PNP: Max. 2V
|
Độ trễ |
Dải hiển thị Min |
Sai số lặp lại |
±0.2%F.S. ± Dải hiển thị Min. |
Thời gian đáp ứng |
Có thể lựa chọn: 2.5ms, 5ms, 100ms, 500ms, 1000ms |
Bảo vệ ngắn mạch |
Có tích hợp |
Ngõ ra analog |
Ngõ ra điện áp |
Điện áp ngõ ra : 1-5VDC ±2% F.S.
Tuyến tính: Trong khoảng ±1% F.S.
Trở kháng ngõ ra: 1kΩ
Điểm 0: Max. 1VDC ±2% F.S
Span: Max. 4VDC ±2% F.S.
Thời gian đáp ứng: 50ms
Độ phân giải: Tự động thay đổi thành 1/1000 hoặc 1/2000 tùy theo đơn vị hiển thị
|
Ngõ ra dòng điện |
Dòng điện ngõ ra: DC 4-20mA ±2%
Tuyến tính: Max. ±1% F.S
Điểm 0: Max. DC 4mA ±2% F.S.
Thời gian đáp ứng: 70ms
Span: Max. DC16mA ±2% F.S.
Độ phân giải: Tự động thay đổi thành 1/1000 hoặc 1/2000 tùy theo đơn vị hiển thị
|
Ký tự hiển thị |
4½ ký số |
Cách thức hiển thị |
LED 7 đoạn Display |
Độ chính xác hiển thị |
0℃~50℃: Max. ±0.5% F.S., -10~0℃ : Max. ±1% F.S. |
Độ bền điện môi |
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút |
Trở kháng cách ly |
Min. 50MΩ (sóng kế mức 500VDC) |
Chấn động |
Biên độ 1.5mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ |
Môi trường |
Nhiệt độ môi trường |
-10~50℃, Bảo quản: -20~60℃ |
Độ ẩm môi trường |
30~80%RH, Bảo quản: 30~80%RH |
Cấu trúc bảo vệ |
IP40 (Tiêu chuẩn IEC) |
Vật liệu |
Loại khí nén - Vỏ phía trước: PC, Vỏ phía sau: PC, Cổng áp suất: Ni-ken mạ đồng
Loại lưu chất - Vỏ phía trước: PC, Vỏ phía sau: PA6, Cổng áp suất: SUS316L
|
Cáp |
Cáp giắc cắm (ø4mm, 5-dây, Chiều dài: 2m) (AWG 24, Đường kính lõi: 0.08mm, Số lõi: 40, Đường kính cách ly ngoài: ø1mm) |
Trọng lượng |
Loại khí nén - Khoảng 165g (Khoảng 80g)
Loại lưu chất - Khoảng 173g (Khoảng 88g)
|
Ứng dụng của cảm biến áp suất PSAN Series Autonics
Được thiết kế với kích thước nhỏ gọn, nhiều tính năng thông minh được tích hợp trong cùng 1 thiết bị, cảm biến áp suất PSAN Autonics được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực cụ thể như:
+ Quy trìn h sản xuất, đóng gói thực phẩm.
+ Băng tải, đường truyền.
+ Xác nhận áp suất tham chiếu trong ống.
+ Sản xuất LCD di động.
+ Sản xuất linh kiện bán dẫn.
+ Băng tải vận chuyển hộp.