ATS48 Thông tin chi tiết
Bộ khởi động mềm ATS48 Schneider – Softstarter ATS48 schneider được chế tạo nhằm đáp ứng yêu cầu về khởi động và hãm, đảm bảo cho hệ động cơ trong cơ cấu truyền động, quạt, máy bơm hoạt động mềm mại, giảm thiều momen xoắn trong qua trình khởi động và dừng. Bên cạnh đó bộ khởi động mềm ATS48 Schneider – Softstarter ATS48 còn được ứng dụng vào các hệ thống điều khiển và giám sát trong tự động hóa.
Thông số kỹ thuật của bộ khởi động mềm ATS48 Schneider– Softstarter ATS48
- Dãy công suất 3 đến 500KW
- Khởi động mềm ATS48 Schneider có nguồn cung cấp 208 đến 690 V 50/60Hz
- Tích hợp nhiều chức năng và giao thức truyền thông.
- Khởi động và hãm động cơ theo phương pháp điều khiển mo-men TCS
- Khởi động mềm ATS48 Schneider giúp bảo vệ quá tải và non tải cho động cơ.
- Altistart ats48 bảo vệ khi moto khi trục bị khóa.
- ATS48 Schneider giúp điều khiển đảo chiều động cơ.
- Cho phép kết nối và điều khiển nhiều động cơ.
- Tích hợp hình thức giao tiếp mạng kiểu Modbus.
- Khởi động mềm ATS48 Schneider có giao tiếp mạng kiểu FIPIO, Profibus DP, DeviceNet, Ethernet.
- Có thể cài đặt thông số qua màn hình tích hợp sẵn hoặc qua phần mềm.
Bảng thông số khởi động mềm ATS48 Schneider
Tên sản phẩm | Khởi động mềm ATS48C41Q Schneider | Khởi động mềm ATS48C66Q Schneider | Khởi động mềm ATS48C79Q Schneider | Khởi động mềm ATS48D38Q Schneider | Khởi động mềm ATS48C11Q Schneider |
Dòng | ATS48 | ATS48 | ATS48 | ATS48 | ATS48 |
Nguồn Cấp | 230-415V | 230-415V | 230-415V | 230-415V | 230-415V |
Công Suất | 90-315kW | 160-500kW | 220-630kW | 7.5-30kW | 22-90kW |
Dòng Điện Định Mức | 388A | 605A | 675A | 35A | 100A |
Ngõ Vào | Analog-1 đầu dò PTC, logic-Stop, Run, LI3, LI4 | Analog-1 đầu dò PTC, logic-Stop, Run, LI3, LI4 | Analog-1 đầu dò PTC, logic-Stop, Run, LI3, LI4 | Analog-1 đầu dò PTC, logic-Stop, Run, LI3, LI4 | Analog-1 đầu dò PTC, logic-Stop, Run, LI3, LI4 |
Ngõ Ra | Analog-AO; logic-LO1, LO2; relay-R1, R2, R3 | Analog-AO; logic-LO1, LO2; relay-R1, R2, R3 | Analog-AO; logic-LO1, LO2; relay-R1, R2, R3 | Analog-AO; logic-LO1, LO2; relay-R1, R2, R3 | Analog-AO; logic-LO1, LO2; relay-R1, R2, R3 |
Phương Pháp Điều Khiển | TSC (điều khiển mô men xoắn) | TSC (điều khiển mô men xoắn) | TSC (điều khiển mô men xoắn) | TSC (điều khiển mô men xoắn) | TSC (điều khiển mô men xoắn) |
Chu Kỳ Làm Việc | Tiêu chuẩn hoặc tách ra | Tiêu chuẩn hoặc tách ra | Tiêu chuẩn hoặc tách ra | Tiêu chuẩn hoặc tách ra | Tiêu chuẩn hoặc tách ra |
Chức Năng Bảo Vệ | Bảo vệ động cơ không bị quá nhiệt, không tải, quá tải, kẹt rotor hay bị đảo chiều bởi quán tính | Bảo vệ động cơ không bị quá nhiệt, không tải, quá tải, kẹt rotor hay bị đảo chiều bởi quán tính | Bảo vệ động cơ không bị quá nhiệt, không tải, quá tải, kẹt rotor hay bị đảo chiều bởi quán tính | Bảo vệ động cơ không bị quá nhiệt, không tải, quá tải, kẹt rotor hay bị đảo chiều bởi quán tính | Bảo vệ động cơ không bị quá nhiệt, không tải, quá tải, kẹt rotor hay bị đảo chiều bởi quán tính |
Truyền Thông | Modbus, FIPIO, Profibus DP, DeviceNet, Enternet | Modbus, FIPIO, Profibus DP, DeviceNet, Enternet | Modbus, FIPIO, Profibus DP, DeviceNet, Enternet | Modbus, FIPIO, Profibus DP, DeviceNet, Enternet | Modbus, FIPIO, Profibus DP, DeviceNet, Enternet |
Thiết Bị Liên Quan | Tích hợp contactor bypass bên trong để tránh tổn hao nhiệt khi khởi động xong (Không bắt buộc) | Tích hợp contactor bypass bên trong để tránh tổn hao nhiệt khi khởi động xong (Không bắt buộc) | Tích hợp contactor bypass bên trong để tránh tổn hao nhiệt khi khởi động xong (Không bắt buộc) | Tích hợp contactor bypass bên trong để tránh tổn hao nhiệt khi khởi động xong (Không bắt buộc) | Tích hợp contactor bypass bên trong để tránh tổn hao nhiệt khi khởi động xong (Không bắt buộc) |
Đặc Điểm | Dùng trong công nghiệp nặng . Điều khiển khởi động và dừng các động cơ 3 phase. Khởi động và dừng máy móc động cơ bằng cách tác động vào hệ thống mô men xoắn | Dùng trong công nghiệp nặng . Điều khiển khởi động và dừng các động cơ 3 phase. Khởi động và dừng máy móc động cơ bằng cách tác động vào hệ thống mô men xoắn | Dùng trong công nghiệp nặng . Điều khiển khởi động và dừng các động cơ 3 phase. Khởi động và dừng máy móc động cơ bằng cách tác động vào hệ thống mô men xoắn | Dùng trong công nghiệp nặng . Điều khiển khởi động và dừng các động cơ 3 phase. Khởi động và dừng máy móc động cơ bằng cách tác động vào hệ thống mô men xoắn | Dùng trong công nghiệp nặng . Điều khiển khởi động và dừng các động cơ 3 phase. Khởi động và dừng máy móc động cơ bằng cách tác động vào hệ thống mô men xoắn |
Ứng Dụng | Bơm, quạt, băng tải, máy nén khí và các loại máy móc có quán tính cao | Bơm, quạt, băng tải, máy nén khí và các loại máy móc có quán tính cao | Bơm, quạt, băng tải, máy nén khí và các loại máy móc có quán tính cao | Bơm, quạt, băng tải, máy nén khí và các loại máy móc có quán tính cao | Bơm, quạt, băng tải, máy nén khí và các loại máy móc có quán tính cao |
Tiêu Chuẩn | IEC/EN 60947-4-2, EMC class A and B e, UL, CSA, DNV, C-Tick, GOST, CCC, NOM, SEPRO, and TCF | IEC/EN 60947-4-2, EMC class A and B e, UL, CSA, DNV, C-Tick, GOST, CCC, NOM, SEPRO, and TCF | IEC/EN 60947-4-2, EMC class A and B e, UL, CSA, DNV, C-Tick, GOST, CCC, NOM, SEPRO, and TCF | IEC/EN 60947-4-2, EMC class A and B e, UL, CSA, DNV, C-Tick, GOST, CCC, NOM, SEPRO, and TCF | IEC/EN 60947-4-2, EMC class A and B e, UL, CSA, DNV, C-Tick, GOST, CCC, NOM, SEPRO, and TCF |
Kích Thước (Wxhxd) | 400x670x300mm | 400x670x300mm | 770x890x315mm | 160x275x190mm | 190x290x235mm |
Trọng Lượng | 51.4kg | 51.4kg | 115kg | 4.9kg | 8.3kg |
Lựa chọn mã hàng của khởi động mềm ATS48 Schneider
Mã chuẩn | Dòng điện định mức | Nguồn cấp | Công suất | Kích thước (WxHxD) | Trọng lượng |
ATS48C11Q | 100A | 230-415V 50/60hz | 22-90kW | 190x290x235 | 8.3kg |
ATS48C14Q | 131A | 30-110kW | 200x340x265 | 12.4kg | |
ATS48C17Q | 162A | 37-132kW | 200x340x265 | 12.4kg | |
ATS48C21Q | 195A | 45-160kW | 320x380x265 | 18.2kg | |
ATS48C25Q | 233A | 55-220kW | 320x380x265 | 18.2kg | |
ATS48C32Q | 285A | 75-250kW | 320x380x265 | 18.2kg | |
ATS48C41Q | 388A | 90-315kW | 400x670x300 | 51.4kg | |
ATS48C48Q | 437A | 110-355kW | 400x670x300 | 51.4kg | |
ATS48C59Q | 560A | 132-400kW | 400x670x300 | 51.4kg | |
ATS48C66Q | 605A | 160-500kW | 400x670x300 | 51.4kg | |
ATS48C79Q | 675A | 220-630kW | 770x890x315 | 115kg | |
ATS48D17Q | 14.8A | 3-15kW | 160x275x190 | 4.9kg | |
ATS48D22Q | 21A | 4-18.5kW | 160x275x190 | 4.9kg | |
ATS48D32Q | 28.5A | 5.5-22kW | 160x275x190 | 4.9kg | |
ATS48D38Q | 35A | 7.5-30kW | 160x275x190 | 4.9kg | |
ATS48D47Q | 42A | 9-45kW | 160x275x190 | 4.9kg | |
ATS48D62Q | 57A | 11-55kW | 190x290x235 | 8.3kg | |
ATS48D75Q | 69A | 15-55kW | 190x290x235 | 8.3kg | |
ATS48D88Q | 81A | 18.5-75kW | 190x290x235 | 8.3kg | |
ATS48M10Q | 855A | 220-710kW | 770x890x315 | 115kg | |
ATS48M12Q | 1045A | 250-710kW | 770x890x315 | 115kg |
Ứng dụng bộ khởi động mềm ATS48 Schneider
Khởi động mềm ATS48 Schneider sử dụng trong hệ thống máy bơm.
- Khử bỏ các hiện tượng quá áp suất và áp lực tác động lên hệ thống.
- ATS48 Schneider bảo vệ chống vận hành khô (không tải), mất pha, đảo thứ tự pha hoặc ngay cả trong trường hợp hiện tượng Roto bị kẹt.
- Altistart ats48 Giảm sự phát nóng động cơ: tựđộng chuyển sang chếđộ dừng tự nhiên khi lưu lượng bơm giảm xuống mức thấp.
Khởi động mềm ATS48 Schneider sử dụng trong hệ thống máy quạt và máy có quán tính lớn.
- Khởi động mềm, giảm độ căng của giây xích truyền động hoặc hiện tượng trượt dây cua-roa.
- Hạn chế hiện tượng quá dòng và sụt áp lúc khởi động.
- ATS48 soft starter nhận biết được trường hợp Roto quay ngược để có quá trình khởi động thích hợp.
- Tạo mô-men hãm khi hãm dừng.