ATV610 Biến tần Schneider được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam.
ATV610 Biến tần công suất 0.75 - 160kW (1 - 216HP)
Biến tần ATV610 được sử dụng rộng rãi trong cách Công trình ngành Nước, xử lý nước, hệ thống bơm, tuần hoàn, quạt làm mát, qujat hút, máy nén khí, băng tải.
Sau khi đưa về Việt Nam, mặc dù là dòng sản phẩm mới nhưng đã được khách hàng đón nhận rất nồng nhiệt.
Với thế mạnh thương hiệu của Schneider cộng với các công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất, đội ngũ R&D đã góp phần làm lên sức mạnh về tính năng cũng như giá thành của ATV610.
Sau thời gian gần 1 năm, tính tới thời điểm tháng 6-2017 đã có hơn 200 chiếc đã được đưa ra thị trường phục vụ các khách hàng.
Thành công này có phần đóng góp không nhỏ của quý khách hàng và đối tác.
Trân trọng cảm ơn Quý khách hàng đã và đang ủng hộ , tin dùng sản phẩm biến tần ATV610 và ATV310 do Hợp Long làm đại diện phân phối tại Việt Nam.
Chúng tôi cam kết sẽ tiếp tục thực hiện công tác phân phối, trữ hàng lưu kho, tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật ở mức tốt hơn nữa trong thời gian tới.
Dưới đây là một số hình ảnh về các dự án của cty chúng tôi cũng như của đối tác, đại lý, khách hàng thân thiết.
P/s : tư liệu ảnh đã được cho phép từ quý khách hàng "trạm xử lý nước sạch bệnh viện 103"
https:hoplongtech.com HOTLINE : 1900.6536
Dự án: Trạm xử lý nước thải Thành phố Hưng Yên . Có sử dụng biến tần ATV610 do Hợp Long lắp đặt T5/2017.
Dự án: Trạm xử lý nước thải Thành phố Hưng Yên . Có sử dụng biến tần ATV610 do Hợp Long lắp đặt T5/2017.
Dự án: Trạm xử lý nước sạch bệnh viện 103 . ATV610 do khách hàng của Hợp Long lắp đặt T7/2017.
Dự án: Trạm xử lý nước sạch bệnh viện 103 . ATV610 do khách hàng của Hợp Long lắp đặt T7/2017.
Dự án: Trạm xử lý nước sạch bệnh viện 103 . ATV610 do khách hàng của Hợp Long lắp đặt T7/2017.
Dự án : Bơm tưới tiêu cho vườn rau công nghệ cao của VinEco thuộc Vingroup. ATV610C132N4 biến tần do Hợp Long trực tiếp lắp đặt T6/2017.
Danh sách mã hàng thông dụng dòng ATV610
Mã hàng | Tải | kW | HP | Tài Liệu | Kích thướcV (WxHxD) mm | Update |
ATV610U07N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 0.75 | 1 | Data sheet ATV610U07N4 | 145x297x203 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 0.37 | 0.5 | 145x350x203 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610U15N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 1.5 | 2 | Data sheet ATV610U15N4 | 145x297x203 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 0.75 | 1 | 145x350x203 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610U22N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 2.2 | 3 | Data sheet ATV610U22N4 | 145x297x203 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 1.5 | 2 | 145x350x203 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610U30N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 3 | 4 | Data sheet ATV610U30N4 | 145x297x203 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 2.2 | 3 | 145x350x203 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610U40N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 4 | 5 | Data sheet ATV610U40N4 | 145x297x203 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 3 | - | 145x350x203 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610U55N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 5.5 | 7.5 | Data sheet ATV610U55N4 | 145x297x203 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 4 | 5 | 145x350x203 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610U75N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 7.5 | 10 | Data sheet ATV610U75N4 | 145x297x203 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 5.5 | 7.5 | 145x350x203 ( + EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610D11N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 11 | 15 | Data sheet ATV610D11N4 | 171x360x233 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 7.5 | 10 | 171x423x233 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610D15N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 15 | 20 | Data sheet ATV610D15N4 | 171x360x233 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 11 | 15 | 171x423x233 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610D18N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 18.5 | 25 | Data sheet ATV610D18N4 | 211x495x232 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 15 | 20 | 211x580x232 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610D22N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 22 | 30 | Data sheet ATV610D22N4 | 211x495x232 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 18.5 | 25 | 211x580x232 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610D30N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 30 | 40 | Data sheet ATV610D30N4 | 226x613x271 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 22 | 30 | 226x706x271 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610D37N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 37 | 50 | Data sheet ATV610D37N4 | 226x613x271 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 30 | 40 | 226x706x271 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610D45N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 45 | 60 | Data sheet ATV610D45N4 | 226x613x271 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 37 | 50 | 226x706x271 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610D55N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 55 | 75 | Data sheet ATV610D55N4 | 290x762x323 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 45 | 60 | 290x922x323 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610D75N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 75 | 100 | Data sheet ATV610D75N4 | 290x762x323 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 55 | 75 | 290x922x323 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610D90N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 90 | 125 | Data sheet ATV610D90N4 | 290x762x323 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 75 | 100 | 290x922x323 (+ EMC plate) | 27/06/2017 | ||
ATV610C11N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 110 | 149 | Data sheet ATV610C11N4 | 320x853x390 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 90 | 125 | 320x1159x390(+ kit IP21) | 27/06/2017 | ||
ATV610C13N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 132 | 178 | Data sheet ATV610C13N4 | 320x853x390 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 110 | 149 | 320x1159x390(+ kit IP21) | 27/06/2017 | ||
ATV610C16N4 | Tải nhẹ (Normal duty) | 160 | 216 | Data sheet ATV610C16N4 | 320x853x390 | 27/06/2017 |
Tải nặng (Heavy duty) | 132 | 178 | 320x1159x390(+ kit IP21) | 27/06/2017 |
Để lại bình luận của bạn