Ngõ vào |
Cầu chỉnh lưu diode 18-54 xung |
Ngõ ra |
Xung PWM đa bậc, với các mô-đun công suất ngõ ra 2 bậc dùng IGBT hạ thế |
Điện áp ngõ vào |
2.4kV, 3.0kV, 3.3kV, 4.16kV, 5.5kV, 6.0kV, 6.3kV, 6.6kV, 6.9kV, 10kV, 11kV, 13.8 kV Dao động: ±10% |
Dao động điện áp cho phép |
Biến tần phải hoạt động giảm công suất nếu điện áp nguồn rớt trong khoảng -30% |
Tần số ngõ vào |
50/60 Hz ±5% |
Thời gian tăng giảm tốc |
0-3200 s |
Khả năng chịu quá tải |
Quá tải thường: 120% 60s/10 min và 150% 3s/10 min, ngắt lỗi ngay lập tức khi đạt ngưỡng 200% Quá tải cao: 150% 60s/10 min, 185% 3s/10 min, ngắt lỗi ngay lập tức khi đạt ngưỡng 250% |
Méo hài tổng THD |
Đạt chuẩn IEEE519-1992 |
Độ phân giải tần số |
0.01 HZ |
Đường truyền tín hiệu kích IGBT |
Cáp quang |
Hệ số công suất ngõ vào |
≥ 0.96 khi hoạt động ở 20 % đến 100 % tốc độ |
Hiệu suất tại công suất định mức |
Hiệu suất biến tần bao gồm biến áp đầu vào 96% hoặc trên 96.5% tùy sản phẩm Hiệu suất biến tần không kèm biến áp: 98.5% |
Loại động cơ |
Động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ |
Điện áp 3 pha ngõ ra động cơ |
0...2400V - 0...3000V - 0...3300V - 0...4160V - 0...5500V - 0...6000V 0...6300V - 0...6600V - 0...6900V - 0...10000V - 0...11000V |
Tần số ngõ ra |
120Hz với luật V/f, 70Hz với luật Vector |
Biến áp đầu vào |
Biến áp khô có ngõ ra dịch pha, loại dùng trong phòng tích hợp với biến tần, dùng cho bộ chỉnh lưu 24 – 54 xung |
Nguồn điều khiển |
220 VAC, 3 kVA, có nguồn dự phòng UPS hoạt động trong 30 phút, các điện áp nguồn khác theo yêu cầu |
Cấp bảo vệ của vỏ tủ |
Chuẩn: IP31 Tùy chọn: IP41, IP42 |
Hệ thống Làm mát |
Làm mát bằng gió cưỡng bức |
Sơn |
RAL 7032 |
Các tiêu chuẩn |
IEC EN 61800-3, IEC EN 61800-4, IEC EN 61800-5-1, IEC EN 60204-11, IEC EN 60529,IEEE 519 và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu |
Nhiệt độ lưu trữ |
-10°C đến 60°C (nhiệt độ vận chuyển: -10°C đến 70°C (chịu được 60°C-70°C trong 24h) |
Nhiệt độ làm việc |
0-40°C, có thể làm việc ở 50°C nếu giảm công suất |
Phương pháp làm mát |
Làm mát bằng gió cưỡng bức |
Độ ẩm tương đối |
90% (với điều kiện không bị ngưng tụ), tùy chọn theo yêu cầu: tối đa đến 95% |
Độ cao làm việc |
≤ 1000 m không bị giảm công suất. Giảm công suất 0.6% cho mỗi 100m cao hơn, đến 2000 m, có thể thiết kế cho độ cao cao hơn theo yêu cầu |
Độ rung |
Gia tốc : 4.9 m/s2 mức chấp nhận được (10-50 Hz) |
Độ ồn |
≤ 80 dB (A) (bao gồm tiếng ồn từ quạt trên nóc tủ) |