Frenic Mini Fuji có thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian, khả năng tương thích toàn cầu, dùng cho các ứng dụng có công suất nhỏ, đáp ứng được nhiều nhu cầu. Frenic Mini Fuji tần số 0.1-400Hz, ngõ ra Analog/ Transistor/ Rơ le, mô men khởi động 150%, phanh điện trở, và cấp bảo vệ IP20.

Tính năng chung Frenic Mini Fuji
+ Frenic Mini đạt hiệu suất tối ưu cho băng tải
+ Công nghệ điều khiển hiện đại
+ Phanh điện trở nối với biến tần
+ Chức năng tiết kiệm năng lượng và điều khiển PID
+ Momen khởi động cao đạt 150% hoặc nhiều hơn
+ Vận hành êm ái
+ Tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường và an toàn
+ Giảm sự bất ổn định động cơ ở tốc độ thấp
Phân loại Frenic Mini Fuji
Biến tần Frenic Mini Fuji được phân loại như sau:
+ 3 pha, điện áp 200V, công suất 0.1kW tới 15kW
+ 3 pha, điện áp 400V, công suất 0.4kW tới 15kW
+ 1 pha, điện áp 100V, công suất 0.1kW tới 0.75kW
+ 1 pha, điện áp 200V, công suất 0.1kW tới 2.2kW
Ưu điểm Frenic Mini Fuji
+ Vận hành và bảo trì dễ dàng: Khả năng sử dụng / Bàn phím USB / Bảo trì dễ dàng hơn
+ Hiệu suất cao và đa năng: Hệ thống điều khiển vectơ mô-men xoắn động / Bộ điều khiển bù trượt rút ngắn thời gian cài đặt / Bộ xử lý CPU nhanh nhất trong lớp
+ Tối ưu hóa năng lượng: Hệ thống điều khiển mới (tối ưu hóa sử dụng năng lượng) / Chức năng điều khiển PID / Chức năng điều khiển ON / OFF quạt làm mát / Điều khiển động cơ đồng bộ
+ Tiêu chuẩn về khả năng của mạng: Cổng truyền thông RS-485
+ Dễ sử dụng hơn và hoàn toàn tương thích với các sản phẩm hiện có: Kích thước bên ngoài của mô hình C1 bằng với mô hình C2
Thông số kỹ thuật Frenic Mini Fuji
Nguồn cấp
|
1 pha 200-240V
3 pha 200-240V
3 pha 380-480V 50-60Hz
|
Dải tần số
|
0.1-400Hz
|
Công suất
|
0.1- 2.2kW (200V) 1P
0.1-15kW (200V) 3P
0.4-15kW (400V) 3P
|
Dòng điện
|
0.8-11A (200V) 1P
0.8-60A (200V) 3P
1.5-30A (400V) 3P
|
Khả năng quá tải
|
150% trong 1 phút
tải nặng 200% trong 0.5 giây
|
Mô men khởi động
|
150% hoặc hơn tùy theo phương pháp điều khiển
|
Phương pháp điều khiển
|
V/f có phản hồi tốc độ
|
Ngõ ra
|
Ngõ ra Analog
Transistor
Rơ le
|
Ngõ vào
|
Ngõ vào analog
-Điện áp
-Dòng
Ngõ vào digital
|
Chức năng chính
|
Chức năng tiết kiệm năng lượng và điều khiển PID
Tính năng dễ dàng cho việc bảo trì.
Điều khiển đa cấp tốc độ: 8 cấp
Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID
|
Chức năng bảo vệ
|
Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt
|
Thiết bị mở rộng
|
Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu...card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát
|
Truyền thông
|
RS485/ SX Protocol/ Modbus RTU
|
Cấp bảo vệ
|
IP20
|
Ứng dụng Frenic Mini Fuji
+ Tải thường: Quạt, bơm, hệ thống điều hòa, tủ lạnh
+ Tải nặng: Băng chuyền, băng tải, máy đùn ép, máy cuộn, máy nén khí