Acti 9 ilD double terminals RCCB Schneider được sử dụng để bảo vệ con người không bị điện giật khi tiếp xúc trực tiếp (≤30mA) và tiếp xúc gián tiếp (≥100mA), giúp bảo vệ các thiết bị, tủ điện tránh khỏi cháy nổ (300mA hoặc 500mA). Acti 9 ilD double terminals RCCB Schneider có độ bền cao, độ bền điện lên đến 15000 chu kỳ làm việc và độ bền cơ khí tối đa lên đến 20000 chu kỳ làm việc.
Đặc điểm Acti 9 ilD double terminals RCCB Schneider
+ Phạm vi dòng điện hoạt động rộng
+ Có hai phiên bản 2 cực với điện áp định mức 230-240V và 4 cực với điện áp định mức 400-415V.
+ Thiết kế nhỏ gọn, độ bền hoạt động cao
+ Cấp độ bảo vệ IP40, IP20 làm việc được trong đa dạng điều kiện môi trường
+ Tần số dòng điện 50/60 Hz.
Bảng thông số Acti 9 ilD double terminals RCCB Schneider
Thông số chính |
Điện áp cách ly (Ui) |
500V |
Cấp ô nhiễm |
3 |
Điện áp xung chịu đựng (Uimp) |
6 kV |
Theo tiêu chuẩn IEC/EN 61008-1 |
Khả năng cắt (Im/l∆m) |
1500A |
Khả năng chịu đột biến dòng (8/20µs) không cắt |
Loại AC và A (Không lựa chọn) |
250 Â |
Loại AC, A(lựa chọn) |
3 k |
Loại SI |
3 k |
Dòng ngắn mạch định mức có điều kiện (Inc/I∆c) |
Có iC60N/H/L |
Bằng dung lượng cắt iC60 |
Có cầu chì |
10,000A |
Thông số khác |
Cấp bảo vệ |
Thiết bị |
IP20 |
Thiết bị đóng gói trong mô đun |
IP40 Lớp cách ly II |
Độ bền (O-C) |
Điện (AC1) |
16 tới 63A |
15,000 chu kỳ |
80 tới 100A |
10,000 chu kỳ |
Cơ khí |
20,000 chu kỳ |
Nhiệt độ vận hành |
Loại AC |
-5°C tới +60°C |
Loại A và SI |
-25°C tới +60°C |
Nhiệt độ bảo quản |
-40°C tới +85°C |
Khối lượng |
2P |
210g |
4P |
370g |