VFD-B Series Delta là dòng biến tần tải nặng, đa năng, phù hợp với nhiều ứng dụng cần thay đổi tốc độ, băng tải, tải nặng, cầu trục, máy ly tâm, máy kéo thép, máy khuấy dung dịch sệt đặc, máy nghiền…. Biến tần VFD-B Delta có điện áp đầu vào 1Pha/230V, 3Pha/230V, 3Pha/380V, 3Pha/575V; công suất 0.75 – 75kW (1-100HP), cấp độ bảo về IP20, điều khiển tự động và tiết kiệm năng lượng.

Đặc điểm biến tần VFD-B Series Delta
- Bàn phím rời
- Bộ xử lý 16 bit, kiểm soát ngõ ra theo kiểu PWM
- Dãy tần số ngõ ra từ 0.1Hz - 400Hz
- 16 bước điều khiển tốc độ, 15 bước xử lý tín hiệu, chức năng PLC
- Tự động tăng momen và bù trượt
- Tự động điều chỉnh chế độ cài đặt thời gian tăng giảm tốc
- Tự điều áp và tốc độ V/F
- Tự động dò tìm tần số khởi động
- Tiếng ồn thấp trong quá trình làm việc
- Điều khiển PID có hồi tiếp và điều khiển PG có hồi tiếp
- Tính năng cao cấp và thông dụng
- Điều khiển tự động tiết kiệm năng lượng
Thông số kỹ thuật biến tần Delta VFD-B Series
Model VFD-[][][]B |
007 |
015 |
022 |
037 |
055 |
075 |
110 |
150 |
185 |
220 |
300 |
370 |
Công suất động cơ áp dụng (KW) |
0.75 |
1.5 |
2.2 |
3.7 |
5.5 |
7.5 |
11 |
15 |
18.5 |
22 |
30 |
37 |
Công suất động cơ áp dụng (HP) |
1 |
2 |
3 |
5 |
7.5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
Đầu ra |
Công suất đầu ra định mức (KVA) |
1.9 |
2.5 |
4.2 |
6.5 |
9.5 |
12.5 |
18.3 |
24.7 |
28.6 |
34.3 |
45.7 |
55 |
Dòng điện đầu ra định mức (A) |
5 |
7 |
11 |
17 |
25 |
33 |
49 |
65 |
75 |
90 |
120 |
145 |
Điện áp đầu ra tối đa (V) |
3 pha tỷ lệ với điện áp đầu vào |
Tần số đầu ra |
0,00 ~ 400Hz |
Tần số |
1 ~ 15kHz |
1 ~ 9kHz |
Đầu vào |
Dòng điện đầu vào (A) |
Đơn/3 pha |
3 pha |
11.9/5.7 |
15.3/7.6 |
22/15.5 |
20.6 |
26 |
34 |
50 |
60 |
75 |
90 |
110 |
142 |
Đơn (3 pha điện áp đầu vào) |
7 |
9.4 |
14 |
|
Điện áp, tần số |
Đơn/3 pha 200-240V, 50/60Hz |
3 pha 200-240V, 50/60Hz |
Dung sai điện áp |
± 10% (180 ~ 264V) |
Dung sai tần số |
± 5% (47 ~ 63Hz) |
Phương pháp làm mát |
Quạt làm mát |
Khối lượng (kg) |
2.7 |
3.2 |
4.5 |
6.8 |
8 |
10 |
13 |
13 |
13 |
13 |
36 |
36 |
Model VFD-[][][]B |
007 |
015 |
022 |
037 |
055 |
075 |
110 |
150 |
185 |
220 |
300 |
370 |
450 |
550 |
750 |
Công suất động cơ áp dụng (KW) |
0.75 |
1.5 |
2.2 |
3.7 |
5.5 |
7.5 |
11 |
15 |
18.5 |
22 |
30 |
37 |
45 |
55 |
75 |
Công suất động cơ áp dụng (HP) |
1 |
2 |
3 |
5 |
7.5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
75 |
100 |
Đầu ra |
Công suất đầu ra định mức (KVA) |
2.3 |
3.2 |
4.2 |
6.5 |
9.9 |
13.7 |
18.3 |
24.4 |
28.9 |
34.3 |
45.7 |
55.6 |
69.3 |
84 |
114 |
Dòng điện đầu ra định mức (A) |
2.7 |
4.2 |
5.5 |
8.5 |
13 |
18 |
24 |
32 |
38 |
45 |
60 |
73 |
91 |
110 |
150 |
Điện áp đầu ra tối đa (V) |
3 pha tỷ lệ với điện áp đầu vào |
Tần số đầu ra |
0,1 ~ 400Hz |
Tần số |
1 ~ 15kHz |
1 ~ 9kHz |
1-6kHz |
Đầu vào |
Dòng điện đầu vào (A) |
3 pha |
3.2 |
4.3 |
5.9 |
11.2 |
14 |
19 |
25 |
32 |
39 |
49 |
60 |
63 |
90 |
130 |
160 |
Điện áp, tần số |
3 pha 380-480V, 50/60Hz |
Dung sai điện áp |
± 10% (342 ~ 528V) |
Dung sai tần số |
± 5% (47 ~ 63Hz) |
Phương pháp làm mát |
Tự nhiên |
Quạt làm mát |
Khối lượng (kg) |
2.7 |
3.2 |
4.5 |
2.7 |
3.2 |
4.5 |
6.8 |
8 |
10 |
13 |
13 |
13 |
13 |
36 |
36 |
Model VFD-[][][]B |
007 |
015 |
022 |
037 |
055 |
075 |
110 |
150 |
185 |
220 |
300 |
370 |
450 |
550 |
750 |
Công suất động cơ áp dụng (KW) |
0.75 |
1.5 |
2.2 |
3.7 |
5.5 |
7.5 |
11 |
15 |
18.5 |
22 |
30 |
37 |
45 |
55 |
75 |
Công suất động cơ áp dụng (HP) |
1 |
2 |
3 |
5 |
7.5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
75 |
100 |
Đầu ra |
Công suất đầu ra định mức (KVA) |
1.7 |
3.5 |
4.5 |
7.5 |
10 |
13.4 |
18.9 |
21.9 |
26.9 |
33.9 |
40.8 |
51.8 |
61.7 |
79.7 |
99.6 |
Dòng điện đầu ra định mức (A) |
1.7 |
3.5 |
4.5 |
7.5 |
10 |
13.5 |
19 |
22 |
27 |
34 |
41 |
52 |
62 |
80 |
100 |
Điện áp đầu ra tối đa (V) |
3 pha tỷ lệ với điện áp đầu vào |
Tần số đầu ra |
0,1 ~ 400Hz |
Tần số |
1 ~ 10kHz |
1 ~ 8kHz |
1-6kHz |
Đầu vào |
Dòng điện đầu vào (A) |
3 pha |
2 |
3.6 |
4.9 |
9.9 |
10.8 |
14.3 |
19.8 |
22 |
27.7 |
37 |
41 |
52 |
62 |
95 |
117 |
Điện áp, tần số |
3 pha 380-480V, 50/60Hz |
Dung sai điện áp |
± 10% (342 ~ 528V) |
Dung sai tần số |
± 5% (47 ~ 63Hz) |
Phương pháp làm mát |
Tự nhiên |
Quạt làm mát |
Khối lượng (kg) |
2.7 |
3.2 |
4.5 |
6.8 |
8 |
10 |
13 |
13 |
13 |
13 |
36 |
36 |
36 |
50 |
50 |
Ứng dụng của Biến tần VFD-B Delta
Biến tần VFD-B Series Delta được sử dụng trong nhiều ứng dụng cần thay đổi tốc độ, băng tải, tải nặng, cầu trục, máy ly tâm, máy kéo thép, máy khuấy dung dịch sệt đặc, máy nghiền, các ứng dụng nâng hạ…