Đồng hồ đo xung MP5M Autonics giúp điều chỉnh cũng như duy trì ngõ ra cho một quá trình, trên một dải phạm vi, làm tăng năng suất hoạt động và chất lượng kinh tế của doanh nghiệp được nâng cao. Đồng hồ đo xung MP5M Autonics nguồn cấp 100 - 240VAC 50/60Hz, dải hiển thị led 7 đoạn -19999 ~ 99999, kiểu lắp trên cánh tủ, và đạt tiêu chuẩn CE.
Tính năng chung đồng hồ đo xung MP5M Autonics
+ Dải hiển thị Max. -19999 ~ 99999 (MP5M : 0 ~ 99999)
+ Đáp ứng tốc độ cao 50kHz
+ Nhiều chế độ hoạt động (13 chế độ): Số vòng quay, tần số, tỷ lệ tuyệt đối, tốc độ, thời gian di chuyển, tỷ lệ lỗi, chu kỳ, tỷ trọng, khoảng cách, tốc độ di chuyển, lỗi, độ rộng thời gian, đo chiều dài, thời gian khác nhau, tính nhân (MP5M chỉ có 11 chế độ)
+ Chức năng: Chức năng tỷ lệ, chức năng giám sát dữ liệu, chức năng giám sát giá trị đỉnh, chức năng độ trễ, chức năng delay giám sát, chức năng cài đặt khóa phím, chức năng cài đặt thời gian Auto Zero, chức năng Delay chu kỳ hiển thị.
+ Nhiều ngõ ra chức năng: ngõ ra NPN/PNP collector hở, ngõ ra relay, ngõ ra BCD, ngõ ra giao tiếp RS485, ngõ ra nối tiếp tốc độ thấp, ngõ ra truyền phát PV (PV transmission)
+ Chọn ngõ vào có điện áp (PNP) hay ngõ vào không điện áp (NPN)
+ Hiển thị nhiều đơn vị: rpm, rps, Hz, kHz, sec, min, m, mm, mm/ s, m/s, m/min, m/h, ℓ/s, ℓ/min, ℓ/h, %, counts
Ưu điểm đồng hồ đo xung MP5M Series Autonics
+ Thiết kế với nhiều chức năng, giúp hạn chế tối đa sự sai số trong quá trình đếm xung.
+ Thiết bị dễ sử dụng, có tính thích ứng cao và không bị hư hỏng khi nối nhầm cực.
+ Sản phẩm được tích hợp rất nhiều chức năng khác nhau. Một sản phẩm có nhiều chức năng với tính tiện lợi và kinh tế tuyệt vời.
+ Đơn vị đo phong phú, giúp kết quả được hiển thị trực quan với độ chính xác cao nhất, phù hợp với nhiều quá trình có độ nhạy khác nhau.
+ Chức năng đáp ứng ở tốc độ cao 50kHz, dải hiển thị lên tới 99999, đáp ứng tốt và linh hoạt với điều kiện sản xuất công nghiệp hóa, dây chuyền sản xuất liên tục với tốc độ cao.
Thông số kỹ thuật đồng hồ đo xung MP5M Autonics
Mã model |
MP5M-4N |
MP5M-41 |
MP5M-42 |
Chỉ hiển thị |
Loại cài đặt giới hạn Cao |
Loại cài đặt giới hạn Cao/Thấp |
Cách thức hiển thị |
Hiển thị LED 7 đoạn (Xóa số 0 đầu tiên), Kích thước ký tự: W4XH8mm |
Hiển thị Max |
0.0001~99999 |
Nguồn cấp |
100-240VAC 50/60Hz |
Điện áp hoạt động cho phép |
90~110% |
Công suất tiêu thụ |
Khoảng 7.5VA (240VAC) |
Khoảng 8VA (240VAC) |
Nguồn cho cảm biến bên ngoài |
12VDC ±10%, 80mA |
Tần số ngõ vào |
Ngõ vào bán dẫn: Max. 50kHz (độ rộng xung: trên 10µs)
Ngõ vào tiếp điểm: Max. 45Hz (độ rộng xung: trên 11ms)
|
Mức ngõ vào |
[Ngõ vào có điện áp] High: 4.5-24VDC, Low: 0-1.0VDC, Trở kháng ngõ vào: 4.5kΩ [Ngõ vào không điện áp] Trở kháng khi ngắn mạch: Max. 300Ω, Điện áp dư: Max. 1V Trở kháng khi hở mạch: Min. 100kΩ |
Dải đo |
Chế độ F1, F2, F7, F8: 0.0005Hz~50kHz
Chế độ F3 : 0.02s~3,200s
Chế độ F4, F5, F6: 0.01s~3,200s
Chế độ F9, F10, F11: 0~4 ×109 Count
|
Độ chính xác (23±5℃) |
Chế độ F1, F2, F7, F8: F.S. ±0.05% rdg ±1 chữ số
Chế độ F3, F4, F5, F6: F.S. ±0.01% rdg ±1 chữ số
|
Chu kỳ hiển thị |
0.05 / 0.5 / 1 / 2 / 4 / 8 giây. (Bằng với chu kỳ cập nhật ở ngõ ra.) |
Chế độ hoạt động |
Số vòng quay/Tốc độ/Tần số (F1), Tốc độ di chuyển (F2), Chu kỳ (F3), Thời gian di chuyển (F4), Độ rộng thời gian (F5), Lệch pha thời gian (F6), Tỷ lệ tuyệt đối (F7), Tỷ trọng (F8), Đo chiều dài (F9), Khoảng cách (F10), Phép nhân (F11) |
Chức năng tỷ lệ |
Phương thức ngõ vào trực tiếp (0.0001×10-9~9.9999×109 ) |
Độ trễ |
- |
0~9999 |
Chức năng khác |
Chức năng cài đặt khóa phím
Cài đặt thời gian Auto-Zero
Chức năng lựa chọn đơn vị thời gian
Chức năng giám sát giá trị đỉnh
Chức năng bảo vệ bộ nhớ (Chỉ ứng dụng cho chế độ F11)
|
Chức năng cài đặt khóa phím
Chức năng Delay giám sát
Cài đặt thời gian Auto-Zero
Chức năng lựa chọn đơn vị thời gian
Chức năng giám sát giá trị đỉnh
Chức năng bảo vệ bộ nhớ (Chỉ ứng dụng cho chế độ F11)
Chức năng ngõ ra giới hạn cao (H)
|
Chức năng cài đặt khóa phím
Chức năng Delay giám sát
Cài đặt thời gian Auto-Zero
Lựa chọn đơn vị thời gian
Chức năng giám sát giá trị đỉnh
Chức năng bảo vệ bộ nhớ (Chỉ ứng dụng cho chế độ F11)
Chức năng ngõ ra so sánh(H, L)
Chức năng lựa chọn chế độ ngõ ra (S, H, L, B, I, F)
Chức năng ghi nhớ độ lệch (Chỉ ứng dụng cho chế độ ngõ ra F)
|
Ngõ ra chính |
Relay |
- |
Tải thuần trở 250VAC 3A 1c |
Tải thuần trở 250VAC 3A 1a×2 |
NPN collector hở |
30VDC Max. 100mA |
30VDC Max. 100mA ×2 |
Bảo vệ bộ nhớ |
Bộ nhớ ổn định (Ngõ vào: Min. 100,000 lần hoạt động) |
Trọng lượng |
Khoảng 275g |
Khoảng 310g |
Khoảng 330g |
Ứng dụng đồng hồ đo xung MP5M Autonics
Đồng hồ đo xung Autonics MP5M Series được ứng dụng phổ biến cho sự điều khiển của thiết bị máy móc trong các quá trình tự động hóa, với mục đích nâng cao năng suất
+ Điều khiển nhiệt đo tốc độ động cơ
+ Tốc độ di chuyển của vật trên băng tải
+ Đo chiều dài của vật.