IM400, IM400L và IM400C là các thiết bị giám sát điện trở cách điện của một mạng IT / không nối đất hoặc cao trở nối đất (HRG) bằng cách đưa một tín tần số thấp vào giữa mạng và đất. Thiết bị có khả năng đo lường và hiển thị điện trở cách điện, điện dung và trở kháng của lưới, phát hiện lỗi cách điện theo ngưỡng cảnh báo được cài đặt, kích hoạt cảnh báo trước và cảnh báo qua 2 rơ le, cổng truyền thông modbus và màn hình hiển thị. IM400/IM400L/IM400C Schneider tương thích với các phụ kiện như trở kháng nối đất, bô giới hạn đột biến điện Cardew C, bộ định vị lỗi cách điện, bộ định vị lỗi cách điện di động.
Đặc điểm giám sát cách điện IM400/IM400L/IM400C Schneider
- Thích nghi với nhiều tần số của tín hiệu đo, cho mạng AC, DC và AC/DC.
- Nguồn cấp: 100 - 440 VAC và 24 - 48 VDC (IM400L).
- Đo lường điện trở cách điện từ 10 Ω đến 10 MΩ.
- Đo lường điện dung rò đất từ 0.1 tới 500 µF hoặc 5500 µF (IM400C).
- 1 ngưỡng cảnh báo và 1 ngưỡng cảnh báo trước cài đặt được.
- Màn hình rộng, nhật ký ghi chép sự kiện và lịch sử dữ liệu.
- Cổng truyền thông giao tiếp RS485.
- Trang bị lớp phủ bảo giác (IM400C).
Bảng thông số giám sát cách điện IM400/IM400L/IM400C Schneider
Dòng |
IM400 |
IM400L |
IM400C |
Nguồn cấp phụ |
100-440VAC/DC, 50/60/600Hz |
24-48VDC |
100-440VAC/DC, 50/60/600Hz |
Kiểu nối đất |
IT / Cao trở nối đất |
IT / Cao trở nối đất |
IT / Cao trở nối đất |
AC (Điện áp dây tối đa) |
Kết nối trung tính ≤ 830VAC, kết nối với dây ≤ 480VAC |
Kết nối trung tính ≤ 830VAC, kết nối với dây ≤ 480VAC |
Kết nối trung tính ≤ 830VAC, kết nối với dây ≤ 480VAC |
DC (Điện áp pha tối đa) |
480VDC |
480VDC |
480VDC |
Điện dung tối đa của mạng |
500µF |
500µF |
5500µF |
Dải điện trở cách điện |
10Ώ-10MΏ |
10Ώ-10MΏ |
10Ώ-10MΏ |
Điện dung đất rò |
0.1µF-500µF |
0.1µF-500µF |
0.1µF-500µF, 0.1µF-5500µF cho ứng dụng quang điện |
Thời gian phản hồi |
4 hoặc 40s (phụ thuộc vào bộ lọc) |
4 hoặc 40s (phụ thuộc vào bộ lọc) |
4 hoặc 40s hoặc 400s (phụ thuộc vào bộ lọc) |
Ghi lại lỗi gián đoạn |
Có |
Có |
Có |
Đầu ra rơ le |
2 đầu ra, loại tiếp điểm thay đổi, khả năng cắt AC 250V/3A, khả năng cắt DC 48V/1A,3mA min |
2 đầu ra, loại tiếp điểm thay đổi, khả năng cắt AC 250V/3A, khả năng cắt DC 48V/1A,3mA min |
2 đầu ra, loại tiếp điểm thay đổi, khả năng cắt AC 250V/3A, khả năng cắt DC 48V/1A,3mA min |
Cổng truyền thông |
Modbus RS485 |
Modbus RS485 |
Modbus RS485 |
Chế độ vận hành |
Lệnh điều khiển hoặc mạch công suất |
Lệnh điều khiển hoặc mạch công suất hoặc quang điện |
Lệnh điều khiển hoặc mạch công suất hoặc quang điện |
Điện áp đo lường (Đỉnh) |
15V, 33V, 120V |
15V, 33V, 120V |
15V, 33V, 120V |
Tần số đo lường |
1.25 và 2.5Hz |
1.25 và 2.5Hz |
1.25 và 2.5Hz hoặc 0.0625Hz |
Cài đặt trễ cảnh báo |
0-7200S |
0-7200S |
0-7200S |
Ngôn ngữ giao tiếp |
8 ngôn ngữ En, Fr, Es, Po, Zh, It, De, Ru |
8 ngôn ngữ En, Fr, Es, Po, Zh, It, De, Ru |
8 ngôn ngữ En, Fr, Es, Po, Zh, It, De, Ru |
Nhật ký lưu trữ giá trị điện trở |
Có |
Có |
Có |
Nhật ký lưu trữ sự kiện được gắn thẻ |
Có |
Có |
Có |
Lớp phủ bảo giác |
Không |
Không |
Có |
Loại quá điện áp |
300V/OVC3/600/OVC2 |
300V/OVC3/600/OVC2 |
300V/OVC3/600/OVC2 |
Cấp ô nhiễm |
2 |
2 |
2 |
Điện trở trong |
40KΩ |
40KΩ |
40KΩ |
Cấp độ bảo vệ |
Trước IP54, sau IP20 |
Trước IP54, sau IP20 |
Trước IP54, sau IP20 |
Nhiệt độ hoạt động |
- 25°C-55°C |
- 25°C-55°C |
- 25°C-70°C |
Nhiệt độ lưu trữ |
- 40°C-70°C |
- 40°C-70°C |
- 40°C-85°C |
Kích thước (HxWxD) |
123x59x90mm |
123x59x90mm |
123x59x90mm |
Khối lượng |
0.75 kg |
0.75 kg |
0.75 kg |
Ứng dụng IM400/IM400L/IM400C Schneider
IM400, IM400L và IM400C được sử dụng trong:
- Mạng lệnh điều khiển, bao gồm các tải nhạy cảm như PLCs, I/Os và các cảm biến.
- Mạng mạch công suất, bao gồm các tải điện và điện tử công suất như mạch điều khiển tốc độ, biến tần, bộ chỉnh lưu,...
- Quang điện các ngành đặc thù: Công nghiệp, năng lượng, hàng hải, đường sắt, hàng không, dầu và gas, hầm mỏ, nước uống, làm nóng, làm lạnh, nâng hạ,... yêu cầu nguồn cấp liên tục ngay cả trong trường hợp lỗi chạm đất.
- Sản phẩm IM400C có thể làm việc trong các môi trường khắc nghiệt.