Vision sensor SC3000 HIK Robot được thiết kế nhỏ gọn, thiết bị sử dụng nền tảng phần cứng nhúng nên có thể thực hiện xử lý hình ảnh tốc độ cao. Bên cạnh đó còn được tích hợp các thuật toán định vị, đo lường chính xác cao, có thể phát hiện sự hiện diện, mặt trước, mặt sau, vị trí, kích thước.....SC3000 HIK Robot còn hỗ trợ cổng nối tiếp TCP, UDp, FTP, Erthernet/IP, Modbus, Profinet và các phương thức giao tiếp khác.
Đặc điểm Vision sensor SC3000 HIK Robot
+ Sử dụng nền tảng phần cứng nhúng có thể thực hiện xử lý hình ảnh tốc độ cao
+ Tích hợp các thuật toán định vị và đo lường chính xác cao, có thể phát hiện sự hiện diện, mặt trước và mặt sau, vị trí, kích thước....
+ Giao diện IO phong phú, có thể truy cập nhiều tín hiệu đầu vào ra
+ Nhiều đèn chỉ thị và chức năng thời gian thực giúp nắm bắt tình trạng thiết bị, thuận tiện cho việc gỡ lỗi, bảo trì
+ Đèn chiếu sáng được thiết kế để đảm bảo độ sáng đồng đều tối đa trong khu vực được chiếu sáng
+ Hỗ trợ lấy nét cơ học, thuận tiện cho việc gỡ lỗi tại chỗ
+ Hỗ trợ cổng nối tiếp, TCP, UDp, FTP, Erthernet/IP, Modbus, Profinet và các phương thức giao tiếp khác
+ Chứng nhận CE, FCC, KC
Bảng thông số Vision sensor SC3000 HIK Robot
Model |
MV-SC3004M |
MV-SC3004C |
Công cụ |
Xác định: mẫu, điểm, cạnh, hình tròn, đường thẳng. Đếm số mẫu, số điểm, số cạnh. Đo lường: đo độ sáng, đo độ tương phản, vùng xám, đo đường kính, đo chiều rộng. Nhận dạng: nhận dạng ký tự, nhận dạng mã |
Xác định: mẫu, điểm, cạnh, hình tròn, đường thẳng. Đếm số mẫu, số điểm, số cạnh. Đo lường: đo độ sáng, đo độ tương phản, vùng xám, đo đường kính, đo chiều rộng. Nhận dạng: nhận dạng ký tự, nhận dạng mã |
Truyền thông |
TCP, UDP, cổng serial, I/O, Modbus, Profinet, Ethernet /IP, FTP |
Phương pháp điều khiển |
SCMVS |
Kích thước pixel |
6.9µm x 6.9µm |
Độ phân giải |
794x540 |
Tốc độ khung tối đa |
100fps |
Đơn sắc/Màu sắc |
Đơn sắc |
Màu sắc |
Ethernet |
Fasst Ethernet (100Mbit/s) |
I/O |
2 đầu vào, 3 đầu ra, 3 đầu vào ra có thể cấu hình (cấu hình NPN, PNP), 1 đầu vào khởi động thông nút ấn bên ngoài |
Nguồn cấp |
12-24VDC |
Công suất tiêu thụ |
<8.6W ở 12VDC |
Vành lens |
M12 - Mount Lấy nét thủ công |
Tiêu cự |
6mm/12,4mm/14.8mm |
Nắp lens |
Nắp kính trong suốt, có thể sử dụng nắp kính phân cực |
Nguồn sáng |
8 đèn LED: Trắng/đỏ/xanh/hồng ngoài 48 đèn LED: trắng/đỏ/xanh |
Kích thước |
65.2mmx65.2mmx42mm |
Khối lượng |
240 |
Cấp bảo vệ |
IP67 |
Nhiệt độ/độ ẩm |
Nhiệt độ làm việc 0~50°C, nhiệt độ lưu trữ -30-70, 20-85%RH |
Model |
MV-SC3016M |
MV-SC3016C |
Công cụ |
Xác định: mẫu, điểm, cạnh, hình tròn, đường thẳng. Đếm số mẫu, số điểm, số cạnh. Đo lường: đo độ sáng, đo độ tương phản, vùng xám, đo đường kính, đo chiều rộng. Nhận dạng: nhận dạng ký tự, nhận dạng mã |
Xác định: mẫu, điểm, cạnh, hình tròn, đường thẳng. Đếm số mẫu, số điểm, số cạnh. Đo lường: đo độ sáng, đo độ tương phản, vùng xám, đo đường kính, đo chiều rộng. Nhận dạng: nhận dạng ký tự, nhận dạng mã |
Truyền thông |
TCP, UDP, cổng serial, I/O, Modbus, Profinet, Ethernet /IP, FTP |
Phương pháp điều khiển |
SCMVS |
Kích thước pixel |
3.45µm x 3.45µm |
Độ phân giải |
1404x1024 |
Tốc độ khung tối đa |
60fps |
Đơn sắc/Màu sắc |
Đơn sắc |
Màu sắc |
Ethernet |
Fasst Ethernet (100Mbit/s) |
I/O |
2 đầu vào, 3 đầu ra, 3 đầu vào ra có thể cấu hình (cấu hình NPN, PNP), 1 đầu vào khởi động thông nút ấn bên ngoài |
Nguồn cấp |
12-24VDC |
Công suất tiêu thụ |
<8.6W ở 12VDC |
Vành lens |
M12 - Mount Lấy nét thủ công |
Tiêu cự |
6mm/12,4mm/14.8mm |
Nắp lens |
Nắp kính trong suốt, có thể sử dụng nắp kính phân cực |
Nguồn sáng |
8 đèn LED: Trắng/đỏ/xanh/hồng ngoài 48 đèn LED: trắng/đỏ/xanh |
Kích thước |
65.2mmx65.2mmx42mm |
Khối lượng |
240 |
Cấp bảo vệ |
IP67 |
Nhiệt độ/độ ẩm |
Nhiệt độ làm việc 0~50°C, nhiệt độ lưu trữ -30-70, 20-85%RH |