Tụ bù Samwha là thương hiệu nổi tiếng đến từ Hàn Quốc được sử dụng phổ biến tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm có độ bền cao, chi phí đầu tư thấp nên được khách hàng lựa chọn sử dụng nhiều. Tụ bù Samwha có 2 loại là tụ bù khô và tụ bù dầu được sử dụng để bù công suất phản kháng cho các nhà máy tiêu thụ điện để nâng cao hệ số công suất cos phi. Từ đó đảm bảo hiệu quả hoạt động của lưới điện, tiết kiệm điện, giảm chi phí, mang lại tính hiệu quả cho các nhà sản xuất và tránh vi phạm các quy định của ngành điện lực.
Phân loại tụ bù Samwha
Tụ bù hạ thế Samwha trên thị trường hiện nay rất phổ biến với 2 dòng sản phẩm:
- Tụ khô (loại tròn) 3 pha điện áp 440V gồm các dải công suất: 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50kVAr.
- Tụ dầu (loại vuông) 3 pha điện áp 415V gồm các dải công suất: 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50kVAr.
Bảng thông số và chọn mã tụ bù Samwha
Thông số kỹ thuật tụ bù Samwha 3 pha - tụ khô:
Mã sản phẩm |
Dung lượng (kVAr) |
Điện áp - Tần số |
Dòng điện (A) |
Điện dung (uF) |
Kích thước (HxD) |
RMC-445100KT |
10 |
440V - 50Hz |
13.1 |
164.4 |
170 x 86 |
RMC-445150KT |
15 |
440V - 50Hz |
19.7 |
246.6 |
230 x 86 |
RMC-445200KT |
20 |
440V - 50Hz |
26.2 |
328.8 |
275 x 86 |
RMC-445250KT |
25 |
440V - 50Hz |
32.8 |
411.0 |
350 x 86 |
RMC-445300KT |
30 |
440V - 50Hz |
39.4 |
493.2 |
350 x 96 |
RMC-445400KT |
40 |
440V - 50Hz |
52.5 |
657.7 |
350 x 136 |
RMC-445500KT |
50 |
440V - 50Hz |
65.6 |
822.1 |
350 x 136 |
Thông số kỹ thuật tụ bù Samwha 3 pha - tụ dầu:
Mã sản phẩm |
Dung lượng (kVAr) |
Điện áp - Tần số |
Dòng điện (A) |
Điện dung (uF) |
Kích thước (HxWxD) |
SMS-45010KT |
10 |
415V - 50Hz |
13.9 |
184.8 |
175 x 170 x 60 |
SMS-45015KT |
15 |
415V - 50Hz |
20.9 |
277.2 |
225 x 170 x 60 |
SMS-45020KT |
20 |
415V - 50Hz |
27.8 |
369.6 |
275 x 170 x 60 |
SMB-45025KT |
25 |
415V - 50Hz |
34.8 |
462.1 |
235 x 200 x 120 |
SMB-45030KT |
30 |
415V - 50Hz |
41.7 |
554.5 |
275 x 200 x 120 |
SMB-45040KT |
40 |
415V - 50Hz |
55.6 |
739.3 |
295 x 200 x 120 |
SMB-45050KT |
50 |
415V - 50Hz |
69.6 |
924.1 |
345 x 200 x 120 |