Van tiêu chuẩn ISO có thiết kế thông minh, gọn nhẹ, phù hợp với tiêu chuẩn ISO, có khả năng đáp ứng với tốc độ cao cùng tuổi thọ cao và độ bền lớn.
Đặc biệt dòng VQ7-8 với cấu trúc vna là đệm kim loại cùng áp suất hoạt động tối đa là 1.0 Mpa và áp suất hoạt động tối thiểu trên 3 cách là đơn cùng đệm kim loại 0.15 Mpa và đệm cao su 1.3 Mpa, đôi 0.15 Mpa, 3 vị trí cùng đệm kim loại 0.15 Mpa, đệm cao su 0.20 Mpa, góc hoạt động tới 90°C
Thông số kỹ thuật van tiêu chuẩn ISO dòng VQ7-8
Cấu trúc van
|
Đệm kim loại
|
Lưu chất
|
Khí/khí trơ
|
Áp suất hoạt động tối đa
|
1.0 Mpa
|
Áp suất hoạt động tối thiểu
|
Đơn
|
Đệm kim loại: 0.15 Mpa. Đệm cao su: 0.20 Mpa
|
Đôi
|
0.15 Mpa
|
3 vị trí
|
Đệm kim loại: 0.15 Mpa. Đệm cao su: 0.20 MPa
|
Nhiệt độ lưu chất và môi trường
|
-10-60°C (không đóng băng)
|
Góc hoạt động
|
90°C
|
Bôi trơn
|
Không cần thiết (dùng dầu ISO VG32 nếu đã bôi trơn trước đó)
|
Kích thước thân
|
1/4, 3/8, 1/2, 1
|
Vị trí nối ống/gá đặt
|
Cạnh bên, đáy/ thân, gá bảng
|
Chức năng
|
3 vị trí đóng giữa, 3 vị trí xả giữa, 2 vị trí
|
Kiểu ren
|
Rc, G, NPTF
|
Cổng kết nối điện
|
cổng DIN (có đầu nối), cổng DIN (không có đầu nối), đầu nối có sẵn dây
|
Độ chống va đập/chống rung (m/s2)
|
150/30
|
Vỏ thiết bị
|
IP65
|
Sơ đồ chọn mã van tiêu chuẩn ISO dòng VQ7-8