IFL12 và IFL12L Schneider là thiết bị định vị lỗi cách điện, có thể được dùng kết hợp với dòng IM400 và có khả năng quản lý đồng thời 12 nhánh khác nhau. Sản phẩm có thể giám sát sự cách điện cho mỗi nhánh độc lập và phát hiện lỗi cách điện theo ngưỡng cảnh báo được cài đặt. IFL12/IFL12L Schneider tương thích với nhiều loại cuộn đo lường như TA30, PA50, MA120, GA300, TOA80 và TOA120, bộ chuyển đổi điện áp PHT1000, trở kháng nối đất ZX, bộ chống đột biến điện áp Cardew C, bộ định vị lỗi cách điện di động XRM.
Đặc điểm bộ định vị lỗi cách điện IFL12/IFL12L Schneider
- Nguồn cấp: 100-440 VAC/DC hoặc 24-48 VDC
- Một ngưỡng cảnh báo thông dụng cho tất cả các nhánh (thấp, trung bình hoặc cao)
- Thời gian đáp ứng nhanh: 5s
- Bộ lọc cho hệ thống công suất bị nhiễu lớn
- Ghi chép lại những lỗi cách điện gián đoạn
- Lỗi cách điện được hiển thị qua 12 đèn led tương ứng 12 nhánh
- Giao diện máy đơn giản và thân hiện với người dùng
- Quy trình vận hành được chuyên môn hóa cao
- Lắp đặt nhanh chóng: Thiết bị độc lập, không cần dây nối tới bộ giám sát cách điện
- Không giới hạn số lượng IFL12 trong cùng một hệ thống công suất
Bảng thông số kỹ thuật bộ định vị lỗi cách điện IFL12/IFL12L Schneider
Dòng |
IFL12 |
IFL12L |
Nguồn cấp phụ |
100-440VAC/DC |
24-48VDC |
Tần số |
50Hz-60Hz-400Hz (80-120VLN) |
- |
Công suất tiêu thụ tối đa |
< 20A, < 6W |
< 8W |
Số kênh |
12 |
12 |
Đầu ra rơ le |
1 đầu ra, loại tiếp điểm thay đổi, khả năng cắt AC 250VAC/6A, khả năng cắt DC 48VDC/1A, 3mA |
1 đầu ra, loại tiếp điểm thay đổi, khả năng cắt AC 250VAC/6A, khả năng cắt DC 48VDC/1A, 3mA |
Cổng truyền thông |
Không |
Không |
Loại quá điện áp |
300V OVC3/ 600V OVC2 |
300V OVC3/ 600V OVC2 |
Loại mạng giám sát |
Mạng AC và DC, điện áp dây/pha tối đa ≤ 1000V AC/DC |
Mạng AC và DC, điện áp dây/pha tối đa ≤ 1000V AC/DC |
Kiểu kết nối đất |
IT/ HRG |
IT/ HRG |
Điện dung tối đa của mạng |
15µF |
15µF |
Dải điện trở cách ly |
Không có sẵn |
Không có sẵn |
Dải điện dung rò nối đất |
Không có sẵn |
Không có sẵn |
Ngưỡng tín hiệu lỗi |
Trở kháng cao, trở kháng trung bình và trở kháng thấp |
Trở kháng cao, trở kháng trung bình và trở kháng thấp |
Cài đặt trễ cảnh báo |
Không có sẵn |
Không có sẵn |
Thời gian đáp ứng |
5S, 40S |
5S, 40S |
Ghi lại lỗi gián đoạn |
Có |
Có |
Tự kiểm tra |
Có |
Có |
Độ ẩm |
≤ 92% |
≤ 92% |
HMI |
Đèn led và nút nhấn |
Đèn led và nút nhấn |
Ngôn ngữ giao tiếp |
8 ngôn ngữ En, Fr, Es, Po, Zh, It, De, Ru |
8 ngôn ngữ En, Fr, Es, Po, Zh, It, De, Ru |
Ghi lại lịch sử điện trở |
Không |
Không |
Ghi lại sự kiện thời gian được gắn thẻ |
Không |
Không |
Bộ giám sát cách điện tương thích |
IM400, IM400C, IM400L và dải trước XM200, XM300, XML3xx |
IM400, IM400C, IM400L và dải trước XM200, XM300, XML3xx |
Cấp ô nhiễm |
2 |
2 |
Cấp độ bảo vệ |
Trước IP54, sau IP20 |
Trước IP54, sau IP20 |
Kích thước (HxWxD) |
110x108x59mm |
110x108x59mm |
Nhiệt độ môi trường |
Vận hành -25°C-55°C, Lưu trữ -40°C-70°C |
Vận hành -25°C-55°C, Lưu trữ -40°C-70°C |
Khối lượng |
0.5 kg |
0.5 kg |
Ứng dụng IFL12/IFL12L Schneider
IFL12 và IFL12L Schneider được sử dụng cho:
- Mạng không nối đất yêu cầu định vị trí lỗi cách điện tự động.
- Mạng mạch công suất, bao gồm tải và điện tử công suất ví dụ điều khiển động cơ, biến tần, chỉnh lưu,...
- Những lĩnh vực cụ thể như: công nghiệp, phát điện, hàng hải, đường sắt, hàng không, dầu và gas, hầm mỏ, nước uống, làm nóng, làm lạnh, nâng hạ,... yêu cầu cấp điện liên tục ngay cả trong trường hợp sự cố cách điện với đất.
- Bộ định vị lỗi cách điện di động bổ sung cho IFL.