IFL12MC/LMC/MCT/LMCT là các thiết bị định vị lỗi cách điện, sản phẩm khi kết hợp với các dòng IM10-H, IM15H hoặc IM20-H có khả năng giám sát đồng thời 12 nhánh độc lập. Sản phẩm đo lường sự cách điện với đất và điện dung rò của các nhánh, phát hiện lỗi cách điện dựa trên ngưỡng cảnh báo được cài đặt. Sản phẩm đưa ra tín hiệu cảnh báo thông qua tiếp điểm đầu ra của rơ le trong trường hợp lỗi cách điện ở bất kỳ nhánh nào và thông qua cổng truyền thông. IFL12MC/IFL12LMC/IFL12MCT/IFL12LMCT Schneider tương thích với các vòng dây đo lường Vigilohm, cổng vào và giám sát Link150, bộ chống đột biến điện áp Cardew C, Smartlink, PME, EBO,...
Đặc điểm bộ định vị lỗi cách điện nâng cao IFL12MC/IFL12LMC/IFL12MCT/IFL12LMCT Schneider
- Nguồn cấp: 100-440 VAC/DC và 24-48 VDC
- Mỗi nhánh có ngưỡng cảnh báo riêng để cái đặt từ 200 Ω tới 200 kΩ
- Thời gian đáp ứng nhanh: 5s
- Bộ lọc cho hệ thống công suất bị nhiễu lớn
- Ghi lại lỗi cách điện gián đoạn
- Màn hình lớn và giao diện tương tác người-máy dễ dàng vận hành và bảo trì
- Đo lường và hiển thị điện trở cách điện của mỗi nhánh từ 200 Ω tới 250kΩ và điện dung từ 1 uF đến 15 uF
- Quy trình vận hành được chuyên môn hóa cao
- Lắp đặt nhanh chóng: Thiết bị độc lập, không cần dây nối tới bộ giám sát cách điện
- HMI thân thiện với người dùng nhờ hỗ trợ 8 ngôn ngữ
- Giao tiếp với hệ thống giám sát thông qua cổng Modbus 485, cho phép cấu hình từ xa và báo cáo dữ liệu thời gian thực và cảnh báo
- Ghi lại giá trị đo lường cách điện và điện dung và biểu diễn dạng đồ thị cho phép hạn chế bảo trì
- Không giới hạn số lượng IFL12C trong cùng một hệ thống
- Có sẵn phiên bản nhiệt đới cho môi trường khắc nghiệt
Bảng thông số bộ định vị lỗi cách điện nnag cao IFL12MC/IFL12LMC/IFL12MCT/IFL12LMCT Schneider
Dòng |
IFL12LMC |
IFL12MCT |
IFL12LMCT |
Nguồn cấp phụ |
24-48VDC |
100-440VAC/DC |
24-48VDC |
Điện áp dây tối đa |
Kết nối với trung tính ≤ 830VAC, Kết nối với pha ≤ 480VAC |
Kết nối với trung tính ≤ 830VAC, Kết nối với pha ≤ 480VAC |
Kết nối với trung tính ≤ 830VAC, Kết nối với pha ≤ 480VAC |
Kiểu nối đất |
IT/HRG |
IT/HRG |
IT/HRG |
Tần số |
- |
50Hz-60Hz-400Hz |
- |
Công suất tiêu thụ tối đa |
< 12W |
< 26VA, < 10W |
< 12W |
Số kênh |
12 |
12 |
12 |
Điện trở cách ly |
200Ω-250KΩ |
200Ω-250KΩ |
200Ω-250KΩ |
Đầu ra Relay |
Số lượng 1, loại tiếp điểm thay đổi, khả năng cắt AC 250VAC/6A, loại tiếp điểm DC 48VDC/1A, 3mA |
Số lượng 1, loại tiếp điểm thay đổi, khả năng cắt AC 250VAC/6A, loại tiếp điểm DC 48VDC/1A, 3mA |
Số lượng 1, loại tiếp điểm thay đổi, khả năng cắt AC 250VAC/6A, loại tiếp điểm DC 48VDC/1A, 3mA |
Cổng truyền thông |
Modbus RS485 |
Modbus RS485 |
Modbus RS485 |
HMI |
LCD+Nút bấm |
LCD+Nút bấm |
LCD+Nút bấm |
Ngôn ngữ giao tiếp |
8 ngôn ngữ En, Fr, Es, Po, Zh, It, De, Ru |
8 ngôn ngữ En, Fr, Es, Po, Zh, It, De, Ru |
8 ngôn ngữ En, Fr, Es, Po, Zh, It, De, Ru |
Ghi lại lịch sử điện trở |
Có |
Có |
Có |
Ghi lại sự kiện thời gian được gắn thẻ |
Có |
Có |
Có |
Bộ giám sát cách ly tương thích |
IM400, IM400C, IM400L và các dòng cũ: XM200, XM300, XML3xx |
IM400, IM400C, IM400L và các dòng cũ: XM200, XM300, XML3xx |
IM400, IM400C, IM400L và các dòng cũ: XM200, XM300, XML3xx |
Phiên bản nhiệt đới |
Không |
Có |
Có |
Loại quá điện áp |
300V OVC3/600V OVC2 |
300V OVC3/600V OVC2 |
300V OVC3/600V OVC2 |
Loại mạng giám sát |
Mạng AC và DC |
Mạng AC và DC |
Mạng AC và DC |
Thời gian đáp ứng nhanh |
5 giây |
5 giây |
5 giây |
Ngưỡng tín hiệu lỗi |
200Ω-200KΩ |
200Ω-200KΩ |
200Ω-200KΩ |
Cài đặt trễ cảnh báo |
0-7200S |
0-7200S |
0-7200S |
Cấp ô nhiễm |
2 |
2 |
2 |
Cấp độ bảo vệ |
Trước IP54, sau IP20 |
Trước IP54, sau IP20 |
Trước IP54, sau IP20 |
Nhiệt độ môi trường |
- 25°C tới +55°C |
- 25°C tới +70°C |
- 25°C tới +70°C |
Độ ẩm |
≤ 92% |
≤ 95% |
≤ 95% |
Kích thước (HxWxD) |
100x108x59mm |
100x108x59mm |
100x108x59mm |
Khối lượng |
0.5kg |
0.5kg |
0.5kg |
Dòng |
IFL12C |
Nguồn cấp phụ |
Điện áp 100-440VAC/DC, tần số 50Hz-60Hz-400Hz (80-120VLN) |
Số kênh |
12 |
Loại mạng giám sát |
Điện áp dây tối đa ≤1000VAC, điện áp pha tối đa ≤1000VDC, điện dung tối đa của mạng 150µF, tần số mạng AC và DC |
Kiểu nối đất |
IT/ HRG |
HMI |
LCD+Nút nhất |
Đầu ra rơ le |
1 đầu ra, loại tiếp điểm thay đổi, khả năng cắt AC 250VAC/6A, khả năng cắt DC 48VDC/1A, 3mA |
Cổng truyền thông |
Modbus RS485 |
Dải điện trở cách ly |
Không có sẵn |
Dải điện dung rò nối đất |
Không có sẵn |
Ngưỡng tín hiệu lỗi |
Trở kháng cao, trở kháng trung bình và trở kháng thấp |
Cài đặt trễ cảnh báo |
Không có sẵn |
Thời gian đáp ứng |
5S, 40S |
Ghi lại lỗi gián đoạn |
Có |
Tự kiểm tra |
Có |
Ngôn ngữ giao tiếp |
8 ngôn ngữ En, Fr, Es, Po, Zh, It, De, Ru |
Ghi lại lịch sử điện trở |
Không tương thích |
Ghi lại sự kiện thời gian được gắn thẻ |
Không tương thích |
Bộ giám sát cách điện tương thích |
IM400, IM400C, IM400L và dải trước XM200, XM300, XML3xx |
Loại quá điện áp |
300V OVC3/600V OVC2 |
Cấp ô nhiễm |
2 |
Cấp độ bảo vệ |
Trước IP54, sau IP20 |
Kích thước (HxWxD) |
100x108x59mm |
Nhiệt độ môi trường |
-25°C tới +55°C |
Khối lượng |
0.5kg |
Ứng dụng IFL12MC/IFL12LMC/IFL12MCT/IFL12LMCT Schneider
IFL12MC/LMC/MCT/LMCT Schneider được sử dụng trong:
- Mạng không nối đất yêu cầu định vị trí lỗi cách điện tự động.
- Mạng mạch công suất, bao gồm tải và điện tử công suất ví dụ điều khiển tốc độ động cơ, biến tần, chỉnh lưu,...
- Điều khiển mạng lệnh, bao gồm tải nhạy cẩm như PLCs, I/Os, các cảm biến.
- Những lĩnh vực cụ thể như: Phân phối điện, công nghiệp, phát điện, hàng hải, hàng không, dầu và gas, hầm mỏ,... yêu cầu cấp điện liên tục ngay cả trong trường hợp sự cố cách điện với đất.
- Bộ định vị lỗi cách điện di động bổ sung cho IFL