Robot SCARA cỡ trung eCobra 600 có khả năng lặp lại tốt, chính xác cao và dễ dàng lập trình điều khiển. eCobra 600 tích hợp bộ khuếch đại và bộ điều khiển bên trong làm giảm số lượng cáp giúp cho thiết bị gọn hơn. Bán kính hoạt động của robot lên đến 600mm với tải trọng tối đa 5.5kg giúp cho robot có thể thực hiện các nhiệm vụ khó khăn. eCobra 600 Lite / Standard / Pro Omron có 3 kiểu lựa chọn mẫu máy phù hợp với ứng dụng người dùng.
Đặc điểm Robot SCARA eCobra 600 Lite / Standard / Pro Omron
+ Khả năng Ethernet để điều khiển robot thông qua ngôn ngữ lập trình thông thường (IEC 61131-3) của bộ điều khiển máy tự động dòng NJ/NX/NY
+ Độ lặp lặp lại cao thích hợp cho việc xử lý vật liệu và lắp ráp chính xác
+ Tải trọng cao cho các dụng cụ vặn vít
+ Bộ khuếch đại và bộ điều khiển được tích hợp trong robot giúp giảm số lượng cáp
+ Chọn robot phù hợp với ứng dụng của bạn từ ba kiểu mẫu máy.
+ Bán kính hoạt động 600 mm
+ Tải trọng tối đa 5.5 kg
+ Trọng lượng 41 kg
Bảng thông số Robot SCARA eCobra 600 Lite / Standard / Pro Omron
Tên sản phẩm |
eCobra |
Thông tin |
Kích cỡ |
600 |
Kiểu |
600 Lite |
600 Standard |
600 Pro |
Phòng sạch |
Tiêu chuẩn |
Phòng sạch |
Tiêu chuẩn |
Phòng sạch |
Tiêu chuẩn |
Phòng sạch |
Số hiệu bộ phận |
17010-16000 |
17010-16000 |
1711[]-16000 |
1711[]-16000 |
1721[]-16000 |
1721[]-16000 |
Số trục |
4 |
Giá gắn |
Trên bàn/ mặt sàn |
Bán kính hoạt động |
600 mm |
Tải trọng tối đa |
5.5 kg |
Khả năng lặp lại |
XY |
±0.017 mm |
Z |
±0.003 mm |
Theta |
±0.019° |
Phạm vi khớp |
Khớp 1 |
±105° |
Khớp 2 |
±157.5° |
Khớp 3 |
210 mm |
Khớp 4 |
±360° |
Mô men quán tính (Max.) |
Khớp 4 |
450 kg-cm2 |
Tốc độ khớp |
Khớp 1 |
386°/s |
Khớp 2 |
720°/s |
Khớp 3 |
1100 mm/s |
Khớp 4 |
1200°/s |
Chu kỳ, với trọng tải 2.0 kg |
Burst |
0.66 s |
0.55 s |
0.39 s |
Liền mạch |
0.66 s |
0.55 s |
0.45 s |
Yêu cầu nguồn cấp |
24 VDC: 6 A 200 đến 240 VAC: 10 A, một pha |
Phân loại IP |
IP20 |
Tiêu chuẩn phòng sạch |
--- |
Class 10 |
--- |
Class 10 |
--- |
Class 10 |
Yêu cầu về môi trường |
Nhiệt độ môi trường |
5 đến 40°C |
Phạm vi ẩm |
5 đến 90% (Không ngưng tụ) |
Trọng lượng |
41 kg |
Cấu hình cơ bản |
Bộ điều khiển |
eAIB |
On-board I/O (Input/Output) |
12/8, 4 đầu ra Solenoid |
Đầu vào theo dõi băng tải |
Không |
2 |
Cổng truyền thông nối tiếp RS-232C |
Không |
1 |
Môi trường lập trình |
ACE |
ACE , P ackX pert, ePLC |
ACE Sight |
*2 |
Có |
Kết nối ePLC |
Không |
Có |
ePLC I/O |
Không |
Có |
Bộ điều khiển có thể kết nối |
Không |
SmartController EX, NJ/NX/NY Series |
Bảng chọn mã và phụ kiện đi kèm của eCobra 600 Lite / Standard / Pro Omron
Type |
eCobra |
eCobra Add-On |
Phòng sạch |
Tiêu chuẩn |
Phòng sạch |
Tiêu chuẩn |
Phòng sạch |
eCobra 600 Lite |
17010-16000 |
17010-16010 |
--- |
--- |
eCobra 600 Standard |
17111-16000 |
17111-16010 |
17113-16000 |
17113-16010 |
eCobra 600 Pro |
17211-16000 |
17211-16010 |
17213-16000 |
17213-16010 |
Mô tả chung |
Robot + eAIB với điều khiển tích hợp đầy đủ |
Robot + eAIB với cáp kết nối |
Mục đích |
Điển hình để sử dụng trong hệ thống robot đơn |
Thường được thêm vào các hệ thống có SmartController EX hiện có để tạo ra hệ thống nhiều robot |
Cáp/ phụ kiện đi kèm |
+ Cáp XSYSTEM có jumpers, 1.8 m/6 ft (13323-000)
+ Bảng mặt trước (90356-10358)
|
+ Cáp XSYSTEM có jumpers, 1.8 m/6 ft (13323-000)
+ Cáp XSYS, 4.5 m/15 ft (11585-000)
+ DB9 splitter (00411-000)
+ Cáp chốt gài 1394, 4.5 m/15 ft (13632-045)
+ Đăng ký eV+ để kết nối với bộ điều khiển (14529-103)
|