logo-menu

Hãng sản xuất

Chọn hãng sản xuất
  • Schneider
  • Fuji
  • Siemens
  • Mitsubishi
  • LS
  • ABB

Series

Chọn series
  • ATS
  • NS
  • 8US1
  • AL
  • UVT
  • NT
  • Phụ kiện
  • NSXm
  • 3WL1
  • AN
  • AS
  • EVS
  • MVS
  • ATS021
  • 3WL
  • 3WT
  • 3WL11
  • 3WL12
  • 3WL13
  • AE1000-SW
  • AE1250-SW
  • AE1600-SW
  • AE2000-SW
  • AE2000-SWA
  • AE2500-SW
  • AE3200-SW
  • AE4000-SW
  • AE4000-SWA
  • AE4000SW-AE6300SW 4P
  • AE5000-SW
  • AE630-SW
  • AE6300-SW
  • AE630A-AE6300A 3P, AE630-4000SWA 4P
  • AE630A-AE6300A 3P, AE630-AE4000SWA 4P
  • AE630SW, AE3200SW, AE4000SWA 3P
  • AED1000-CV
  • AED1250-CV
  • AED1600-CV
  • AED630-CV
  • BT2
  • BT2, BT3
  • BT3
  • Các Series
  • Dùng cho E1.2
  • Dùng cho E1.2-E6.2
  • Dùng cho E2.2
  • Dùng cho E2.2-E6.2
  • Dùng cho E4.2
  • Dùng cho E6.2
  • DW
  • E1.2B
  • E1.2C
  • E1.2N
  • E2.2B
  • E2.2H
  • E2.2N
  • E2.2S
  • E4.2H
  • E4.2N
  • E4.2S
  • E4.2V
  • E6.2H
  • E6.2V
  • E6.2X
  • NW
  • MTZ1
  • MTZ2, MTZ3
  • MTZ2
  • MTZ3
  • MTZ
  • NSX
  • EasyPact CVS
  • Compact NSX
  • NS 630A
  • NS NA

Type

Chọn Type
  • Fixed
  • Drawout
  • Fixed, Drawout
  • Plug-in
  • Direct rotary handle
  • Extended rotary handle
  • Telescopic rotary handle
  • Keylock Adapter
  • Toggle
  • Rotary handle
  • Drawout/Fixed

Ký hiệu

Chọn Ký hiệu
  • MCCB
  • Phụ kiện MCCB
  • ACB
  • Phụ kiện ACB
  • MTZ2, MTZ3
  • MTZ1, MTZ2, MTZ3

Số cực

Chọn Số cực
  • 4P
  • 3P, 4P
  • 3P/4P
  • 3P/ 4P
  • 3P

Dòng định mức

Chọn Dòng định mức
  • 250A
  • 315A
  • 800A
  • 200A
  • 1250A
  • 1000A
  • 1600A
  • 2000A
  • 2500A
  • 3200A
  • 400A
  • 630A
  • 500A
  • 4000A
  • 5000A
  • 6300A
  • 3000A
  • Without OCR&CT
  • 4000A, 6300A
  • 6A
  • 12000A
  • 40000A
  • 250 A
  • 25/100A
  • 150/250A
  • 400/630A
  • 100/160A
  • 0/3200A
  • 400/1600A
  • 400/2000A
  • 1000/4000A
  • 400/6300A
  • 400/3200A
  • 4000/6300A
  • 800/3200A
  • 400-1600A
  • 400A-2000A
  • 1000A-4000A
  • 4000A-6300A

Dòng cắt ngắn mạch (kA)

Chọn Dòng cắt ngắn mạch (kA)
  • 20kA
  • 50kA
  • 70kA
  • 85kA
  • 120kA
  • 100KA
  • 150KA
  • 55kA
  • 65kA
  • 60kA
  • 200kA
  • 35kA
  • 66kA
  • 130kA
  • 80kA
  • 42kA

Điện áp

Chọn Điện áp
  • 220VAC
  • 250VDC
  • 220/240VAC
  • 48VAC/DC
  • 600VAC
  • 500VAC
  • 100-110VDC
  • 110-127VAC/DC
  • 690VAC
  • Manually operated ACB/SD
  • 200/240VAC
  • 100-125VAC/DC
  • 200-250VAC/DC
  • 415/440VAC
  • 100-250VAC/DC
  • 380-460VAC
  • 120-125VDC
  • 110-120VAC/DC
  • 380-400VAC/DC
  • 220/250VAC
  • 5A-240V
  • 380/480VAC
  • 240VAC
  • 400VAC
  • 220VDC
  • 380/415VAC
  • 440VAC
  • 220VAC/DC
  • 24VDC
  • 100/130VAC
  • 277/415VAC
  • 24/30VDC
  • 200/250VDC
  • 24/30VDC,24VAC
  • 200/250VAC/DC
  • 24VAC/DC
  • 220/440VAC
  • 24/415VAC/DC
  • 200/440VAC
  • 48/60VDC
  • 110/230VAC/DC
  • 200/250VAC/VDC
  • 220-240VAC/DC
  • 380-415VAC
  • 48VDC
  • 110VAC
  • 220-240VAC
  • 24-48VDC
  • 100-120VAC
  • 200-240VAC
  • 500VAC/VDC
  • 480-690VAC

Micrologic

Chọn Micrologic
  • Trip ET21
  • Trip ETU35WT
  • Trip ETU15B LI
  • Trip ETU25B LSI
  • Trip ETU25B LI
  • Trip Relay (OCR)
  • Micrologic 2.0A
  • Micrologic 2.0
  • Micrologic 2.0X
  • Micrologic 2.3 M, Micrologic 2.2 M, Micrologic 6.3 EM, Micrologic 6.2 EM
  • Micrologic 5/6
  • MicroLogic 2.2, MicroLogic 2.3, MicroLogic 4.2, MicroLogic 4.3, MicroLogic 5.2 A, MicroLogic 5.2 E, MicroLogic 5.3 A, MicroLogic 5.3 E, MicroLogic 6.2 A, MicroLogic 6.2 E, MicroLogic 6.3 A, MicroLogic 6.3 E, MicroLogic 7.2 E, MicroLogic 7.3 E
  • MicroLogic 6.0X
  • Micrologic 5.0X
  • Micrologic 7.0X
  • Micrologic X
  • Trip ETU45B

Tiếp điểm ON/OFF

Chọn Tiếp điểm ON/OFF
  • 4 Tiếp điểm NO/NC (OF)
  • Không có sẵn
  • 6 Tiếp điểm
  • 2NC + 2NO
  • 2NO+2NC
  • 2NO
  • 4NO
  • Có sẵn
  • 4 Tiếp điểm

Tiếp điểm Fault trip

Chọn Tiếp điểm Fault trip
  • ET trip
  • ETA Trip
  • ET trip 2.0
  • ET trip 5.0
  • ET trip 6.0
  • ETA 2L
  • ETA5S
  • ETA6G
  • ETV2L
  • ETV5S
  • ETV6G
  • Trip 2.0
  • Trip 5.0
  • Trip 6.0
  • Không có sẵn
  • 1 Fault trip (SDE)
  • 2 Fault trip (SDE)
  • 41 Fault trip (SDE)
  • 1NO

Thông số khác

Chọn Thông số khác
  • Breaking capacity N
  • Breaking capacity S
  • High breaking capacity H
  • Very high breaking capacity C
  • RST(N)
  • (N)RST
  • Chìa khóa - Key
  • Lock - Khóa
  • Bộ 1 module liên động và 1 cáp liên động 2m dùng cho 1 ACB
  • 2 mét
  • 3 mét
  • 4.5 mét
  • Có sẵn Cuộn đóng, Cuộn cắt, Motor, Tiếp điểm phụ
  • Tác động tức thời
  • Tác động thời gian trễ
  • 2nd additional Protection
  • AX(5a5b)
  • AX(2a2b)
  • AX(4a4b)
  • Bắt buộc lắp kèm khối EX1-W
  • Bắt buộc lắp kèm khối giao tiếp
  • Earth leakage Protection
  • Ground found Protection
  • HAX(5a5b)
  • HAX(1a1b)
  • HAX(2a2b)
  • HAX(3a3b)
  • HAX(4a4b)
  • Neutral pole 50% Protection
  • AC-DC100-240V
  • DC24-60V
  • AC100-240V/DC100-125V với tiếp điểm ngõ ra
  • DC24-60V với tiếp điểm ngõ ra
  • C100-240V với tiếp điểm ngõ ra SSR
  • 1 tiếp điểm
  • 2 tiếp điểm
  • 3 tiếp điểm
  • 4 tiếp điểm
  • 5 tiếp điểm
  • MCR/INST Only
  • MCR/INST Only for SWA
  • Generator Protection use
  • Generator Protection use for - SWA
  • General use
  • General use for - SWA
  • Adaptation for MVS fixed, drawout devices (dùng cáp)
  • Set cáp
  • 2 normal + 1 replacement source (Loại dùng cáp)
  • 2 sources + 1 coupling (Loại dùng cáp)
  • Adaptation fixture 3 sources, only 1 device closed, fixed or drawout (Loại dùng cáp)
  • Bên tay phải
  • Bên tay trái
  • Dùng cho MTZ1, MTZ2, MTZ3
  • Dùng cho NSX100/160/250
  • Dùng cho NSX100/160
  • Dùng cho NSX400/630
  • Dùng cho MasterPact MTZ1
  • Dùng cho MasterPact MTZ2
  • Dùng cho MasterPact MTZ2/MTZ3
  • Dùng cho MasterPact MTZ1/MTZ2/MTZ3
  • Xem phần phụ kiện
  • Dùng cho ETU25
  • Với module Profibus COM15
  • COM16 MODBUS với BSS
  • Dài 2m, ren M5
  • Dài 4.5m
  • Sử dụng bộ ETU25
  • Sử dụng bộ ETU27B
  • Sử dụng bộ ETU45B
  • Sử dụng bộ ETU76B
  • D
  • D x R
  • 280x115mm
  • 470x160mm
  • Dùng cho CB NT06 to NT16, 400/1600A
  • Dùng cho Compact NS 630b..1600, Masterpact NT
  • Dùng cho NS 630b..1600, Masterpact NT, Compact INS/INV
  • Dùng cho NS 630b..1600, Masterpact Powerpact L
  • Dùng cho NS 630b..1600
  • Dùng cho Masterpact NT
  • Dùng cho Masterpact NW, Easypact MVS
  • Dùng cho NS 630b..1600, Masterpact NW08/NW10/NW12/NW16/NW20/NW25/NW32/NW40
  • Dùng cho Compact INS/INV/NSX/NSX DC, Easypact CVS
  • Dùng cho Masterpact NW
  • Dùng cho Masterpact NT/NW, Compact NS630b...1600/NS1600b...3200

Phụ kiện (mua riêng)

Chọn Phụ kiện (mua riêng)
  • ETU15B
  • ETU25B
  • ETU27B
  • ETU45B
  • ETU45B+4line
  • ETU76B
  • ETU76B+graphics display
  • Thiết bị bảo vệ thấp áp, nút cảnh báo quá áp, tiếp điểm phụ, khóa, bộ đếm
  • Thiết bị bảo vệ thấp áp, nút cảnh báo quá áp, tiếp điểm phụ,khóa, bộ đếm, công tắc di động, SBC, cửa chớp an toàn, khóa cửa chớp an toàn
  • Xem phần phụ kiện
  • Motor (MCH), Cuộn đóng (XF), Cuộn cắt (MX), Cuộn cắt thấp Áp (MN), Khóa liên động cơ khí

ACB Máy cắt khí

Máy cắt khí ACB   được ứng dụng nhiều trong các hệ thống phân phối điện trong các lĩnh vực xây dựng, dân dụng, đảm bảo khả năng cung cấp liên tục với độ tin cậy dòng cắt cao.

Máy cắt khí ACB là gì?

Máy cắt khí ACB (Air Circuit Breaker) là dòng thiết bị đóng ngắt, bảo vệ mạch điện trước các sự cố về điện như quá tải, ngắn mạch. Hỗ trợ bảo vệ an toàn lưới điện quốc gia.

ACB Máy cắt khí

Cấu tạo của máy cắt khí ACB

Máy cắt khí ACB được thiết kế kết cấu khoa học:  
•    Khung máy: Được làm bằng chất liệu thép không gỉ hoặc hợp kim nhôm.  
•    Đầu nối điện: Phần nối máy cắt với hệ thống điện, sử dụng các đầu nối đinh vít hoặc bộ kẹp.  
•    Bộ cắt: Dùng để cắt mạch khi có sự cố xảy ra, bao gồm các cực cắt, cơ cấu cắt và bộ kích hoạt.  
•    Bộ phận bảo vệ: Gồm các cảm biến, máy tính và bộ vi xử lý, hỗ trợ bảo vệ hệ thống điện khỏi các sự cố về điện như quá tải, ngắn mạch, dòng rò,…   
•    Các bộ phận khác: Bao gồm các bộ phận như đèn báo, đồng hồ đo dòng điện, nút nhấn,… hỗ trợ quan sát và điều khiển hoạt động của máy cắt.

Phân loại máy cắt khí ACB

*Phân loại theo dòng điện  
•    ACB dòng thấp dùng cho các hệ thống điện có điện áp dưới 1000V.  
•    ACB dòng cao dùng cho các hệ thống điện có điện áp trên 1000V.

*Phân loại theo tần số  
•    ACB tần số công nghiệp (50Hz hoặc 60Hz).  
•    ACB tần số cao (400Hz đến 1000Hz).

*Phân loại theo loại bảo vệ  
•    ACB bảo vệ dòng điện quá tải.  
•    ACB bảo vệ ngắn mạch.  
•    ACB bảo vệ quá tải và ngắn mạch.  
•    ACB bảo vệ dòng rò.

*Phân loại theo thiết kế cơ khí  
•    ACB loại khí quyển, ứng dụng khí nén để tạo lực cắt điện.  
•    ACB loại tự động sử dụng cảm biến và máy tính nhằm bảo vệ hệ thống điện.  
•    ACB loại kéo khí tháo rời ACB ra khỏi khung, hỗ trợ hoạt động bảo trì dễ dàng hơn.

*Phân loại theo chức năng  
•    ACB chính dùng để bảo vệ toàn bộ hệ thống điện.  
•    ACB phụ dùng để bảo vệ các mạch con trong hệ thống điện.  
•    ACB công nghiệp, ứng dụng trong các ứng dụng công nghiệp và nhà máy.  
•    ACB dân dụng ứng dụng trong các tòa nhà thương mại hoặc dân dụng.

ACB Máy cắt khí

Chức năng của máy cắt khí ACB

•    Máy cắt không khí ACB ứng dụng để đóng cắt, bảo vệ các thiết bị điện trước những sự cố về điện như quá tải, ngắn mạch.   
•    Thiết bị được dùng làm máy cắt chủ cho đường dây điện ngoài trời.   
•    Hỗ trợ xử lý sự cố, duy trì hoạt động hiệu quả, linh hoạt trong khâu lắp đặt, phương thức bảo vệ cũng như thao tác hoạt động.

Nguyên lý hoạt động của máy cắt khí ACB

Máy cắt không khí ACB sử dụng buồng dập hồ quang, được tạo ra bởi các tấm kim loại mỏng, tạo thành các vách ngăn, thúc đẩy quá trình dập hồ quang nhanh hơn. Quá trình dập hồ quang diễn ra nhanh chóng trong 1 giây, không tạo ra sản phẩm khí.  
Cơ chế tiếp xúc: Mỗi cực của máy cắt khí ACB gồm tiếp điểm chính và tiếp điểm hồ quang. Tiếp điểm hồ quang sẽ đóng trước và mở các tiếp điểm chính khi hoạt động để giảm sự ăn mòn.  
Cơ chế cắt không khí: Khi xuất hiện dòng quá tải hay ngắn mạch, thiết bị chốt giữ từ tính sẽ báo nhả. Cung cấp tín hiệu riêng cho bộ phận này, để nhả cắt mạch khi có dòng quá tải.

Xem thêm

Thu gọn