logo-menu

Bộ lọc

Hãng sản xuất

Chọn hãng sản xuất
  • Omron
  • Hanyoung
  • Autonics
  • Idec
  • Schneider
  • Fuji
  • Deca
  • Kacon
  • Giga Electric

Series

Chọn series
  • CR
  • MR
  • A6
  • HW
  • TW
  • TWND
  • YW
  • XB4
  • XB7
  • A30NZ
  • H6
  • LB
  • LBW
  • AR22
  • A20
  • AR16
  • AR30
  • CW
  • F16
  • H25
  • H30
  • K16
  • K22
  • K25
  • K30
  • M16
  • TWTD
  • TWS
  • TWN
  • A165K
  • A22K
  • A22NK
  • A22TK
  • A30NK
  • AF16
  • ARK
  • CRK
  • LW
  • MRK
  • S16KR
  • SR
  • T
  • A22RK
  • Ø22
  • XB2

Type

Chọn Type
  • Tự giữ
  • Tự trả về từ phải
  • Tự trả về từ trái
  • Tự trả về từ 2 bên
  • Tự trả về

Vị trí

Chọn Vị trí
  • 2 vị trí
  • 3 vị trí
  • E vị trí

Kích thước

Chọn Kích thước
  • Phi 16
  • Phi 20
  • Phi 19
  • Phi 22/Phi 25
  • Phi 26
  • Phi 22
  • Phi 30
  • Phi 25
  • Phi 18
  • Ø22mm

Tiếp điểm

Chọn Tiếp điểm
  • 2NO+2NC
  • 1NO
  • 2NO
  • 2NO+1NC
  • 4NO
  • 1NC
  • 3NO
  • 3NO+3NC
  • 3NO+1NC
  • 1NO/NC
  • 2NO/NC
  • 2NC
  • 1NO+1NC
  • 4NC
  • 1NO+2NC
  • 3NC

Key release position

Chọn Key release position
  • Trái
  • Tất cả các hướng
  • Phải
  • Giữa
  • Trái và phải
  • Giữa và phải
  • Trái và giữa
  • Tự giữ

Loại đèn

Chọn Loại đèn
  • Không đèn

Điện áp đèn

Chọn Điện áp đèn
  • Không

Màu

Chọn Màu
  • Black
  • Amber
  • Green
  • Red
  • Blue
  • White
  • Yellow
  • Violet
  • Translucency

Mã tách rời

Chọn Mã tách rời
  • (ZB4BZ103 + ZB4BG0)
  • (ZB4BZ101 + ZB4BG2)
  • (ZB4BZ103 + ZB4BG3)
  • (ZB4BZ101 + ZB4BG6)
  • (ZB4BZ101 + ZB4BG4)
  • (ZB4BZ101 + ZB4FD2)

Phụ kiện mua riêng

Chọn Phụ kiện mua riêng
  • A165K-KEY, A16Z-3004, A16Z-5080, A16ZA-3003
  • A165K-KEY, A16Z-3004, A16Z-5080, A16ZJ-3003
  • A165K-KEY, A16Z-3004, A16Z-5080, A16ZT-3003
  • A22K-K
  • A22Z-B101Y/A22Z-B201Y

Đơn vị tính

Chọn Đơn vị tính
  • Pcs

Cân nặng

Chọn Cân nặng
  • 75g
  • 65g
  • 95g
  • 110g
  • 50g
  • 125g
  • 153g
  • 26.5g
  • 236.170g
  • 39g
  • Thân 16g, Vỏ 1.4g
  • Thân 16g, Vỏ 1.4g, Khối tiếp điểm 1.6g
  • Thân 16.2g, Vỏ 1.6g
  • Thân 16.2g, Vỏ 1.6g, Khối tiếp điểm 1.6g
  • Thân 17.1g, Vỏ 1.4g
  • Thân 17.1g, Vỏ 1.4g, Khối tiếp điểm 1.6g

Số lượng trong 1 hộp

Chọn Số lượng trong 1 hộp
  • 1

Loại sản phẩm

Chọn Loại sản phẩm
  • Phụ kiện
  • Chuyển mạch 2 vị trí có khóa
  • Chuyển mạch 3 vị trí có khóa
  • Chuyển mạch có khóa

Series

Chọn Series
  • Ø22
  • XB2

Chất liệu

Chọn Chất liệu
  • Nhựa

Kích thước sản phẩm

Chọn Kích thước sản phẩm
  • Phi 24 x 84.5

Chuyển mạch có khóa

Chuyển mạch có khóa là thiết bị vô cùng cần thiết trong hệ thống điện, để đảm bảo sự an toàn cho người dùng và các thiết bị hoạt động bền bỉ, hiệu quả. Nhờ vào sự tiện lợi, tính an toàn cao cho hệ thống điện mà thiết bị đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều các lĩnh vực khác nhau từ công nghiệp cho đến dân dụng.

cong-tac-chuyen-mach-co-khoa.jpg

Chuyển mạch có khóa là gì?

Chuyển mạch có khóa (switch) hay còn được gọi là công tắc chuyển mạch  là một thiết bị điện được sử dụng để mở hoặc đóng mạch điện. Cho phép người dùng kiểm soát luồng dòng điện và tắt hoặc mở các thiết bị như: đèn, quạt, máy lạnh, máy tính và các thiết bị điện khác một cách dễ dàng.  

Cấu tạo chuyển mạch có khóa

cau-tao-chuyen-mach-co-khoa.jpg

Công tắc chuyển mạch gồm có 4 bộ phận chính là:

+ Nút vặn

+ Bảng trạng thái

+ Mặt lắp tủ điện

+ Bộ tiếp điểm chuyển trạng thái.

Phân loại chuyển mạch có khóa

Chuyển mạch Volt 4 vị trí

Công tắc chuyển mạch 4 vị trí sẽ được dùng với mục đích chuyển dòng điện áp từ biến tần TI cho đến đồng hồ Ampe

– Vị trí 0: không đo gì cả

– Vị trí R: đo dòng điện pha R

– Vị trí S: đo dòng điện pha S

– Vị trí T: đo vị trí pha T

Chuyển mạch Volt 7 vị trí

Chuyển mạch có khóa 7 vị trí thường được lắp chung với đồng hồ đo kim Volt. Được dùng để gắn trên mạch tủ điện để chuyển mạch từ điện áp dây sang điện áp pha và báo cáo qua đồng hồ đo Volt để đo điện áp tương ứng.

– Vị trí 0: không đo gì cả  
– Vị trí RS: đo điện áp dây giữa pha R và pha S  
– Vị trí ST: đo điện áp dây giữa pha S và pha T  
– Vị trí TR: đo điện áp pha T và R  
– Vị trí RN: đo điện áp pha R với trung tính N  
– Vị trí SN: đo điện áp pha S với trung tính N  
– Vị trí TN: đo điện áp pha T với trung tính N

Chuyển mạch 2 vị trí và chuyển mạch ON/OFF

Đây là thiết bị được sử dụng để đóng ngắt mạch điện trong bảng điều khiển, sử dụng ứng dụng phổ biến trong điện dân dụng và các hệ thống điện công nghiệp hiện đại hiện nay.

Ký hiệu công tắc chuyển mạch
 

ky-hieu-cong-tac-chuyen-mach.jpg

Xem thêm

Thu gọn