logo-menu

Bộ lọc

Hãng sản xuất

Chọn hãng sản xuất
  • Schneider
  • Fuji
  • Mitsubishi
  • LS

Series

Chọn series
  • EW32
  • EW50
  • EW100
  • EW125
  • EW160
  • EW250
  • EW63
  • EW630
  • EW800
  • EW400
  • SG
  • EG
  • HG
  • NV800
  • NV630
  • NV63
  • NV400
  • NV32-SV, NV63-CV, NV63-SV, NV63-HV, NV125-CV, NV125-SV, NV125-HV, NV125-SEV, NV250-HEV, NV250-CV, NV250-SV, NV250-HV, NV250-SEV, NV250-HEV
  • NV32
  • NV250
  • NV125
  • EZCV250
  • EBS
  • EBN
  • EBL
  • EBH
  • BW0
  • G-TWIN

Loại sản phẩm

Chọn Loại sản phẩm
  • Phụ kiện - Tiếp điểm phụ
  • Phụ kiện - Tiếp điểm cảnh báo
  • Phụ kiện - Tiếp điểm phụ + cảnh báo
  • Phụ kiện - Chân nối thanh cái
  • Phụ kiện - Tấm chắn pha
  • Phụ kiện - Tay vặn MCCB
  • Phụ kiện - Cuộn Shunt trip (SHT)
  • Phụ kiện - Under voltage release (UVR)
  • Phụ kiện - Under voltage release (UVRN)
  • Cầu dao chống dòng rò ELCB
  • Phụ kiện - Cuộn bảo vệ thấp áp
  • Phụ kiện - Tay vặn MCCB mở rộng ( Màu vàng)

Ký hiệu

Chọn Ký hiệu
  • ELCB
  • Phụ kiện ELCB

Type

Chọn Type
  • N, H
  • N
  • H
  • AAG
  • EAG
  • EAGU
  • EAM
  • HAG
  • JAG
  • JAGU
  • JAM
  • RAG
  • RAGU
  • RAM
  • SAG
  • SAM
  • HAGU
  • SAGU
  • SG-Dòng tiêu chuẩn
  • EG-Dòng kinh tế
  • HG-Dòng hiệu suất cao
  • HEW-Dòng hiệu suất cao
  • SEW-Dòng tiêu chuẩn
  • CW-Dòng kinh tế
  • SW-Dòng tiêu chuẩn
  • CV-Dòng kinh tế
  • CS-Dòng kinh tế
  • SV-Dòng tiêu chuẩn
  • HV-Dòng hiệu suất cao
  • HEV-Dòng hiệu suất cao
  • REW-Dòng hiệu suất cao
  • SEV-Dòng tiêu chuẩn

Số cực

Chọn Số cực
  • 2P
  • 4P
  • 2P, 3P, 4P
  • 3P/4P

Dòng định mức

Chọn Dòng định mức
  • 3A
  • 5A
  • 8A
  • 25A
  • 24A
  • 30A
  • 60A
  • 45A
  • 75A
  • 90A
  • 4A
  • 10A
  • 70A
  • 150A
  • 63A
  • 32A
  • 160A
  • 250A
  • 125A
  • 175A
  • 350A
  • 600A
  • 800A
  • 80A
  • 100A
  • 200A
  • 1000A
  • 400A
  • 630A
  • 225A
  • 500A
  • 300A
  • 1200A
  • 700A
  • 2.6A
  • 125, 160, 250A
  • 400, 630, 800A
  • 32, 50, 63, 100A
  • 125-250A
  • 400~800A
  • 300~630A
  • 25~250A
  • 200~400A
  • 125~250A
  • 63~125A
  • 63-125A
  • 032A

Icu (kA)

Chọn Icu (kA)
  • 42kA

Dòng rò

Chọn Dòng rò
  • 30mA
  • 300mA
  • 100mA
  • 500mA
  • 15mA
  • 100/200mA
  • 100/300/500/1000mA
  • 100/200/500mA
  • (0.1-1A adj)
  • 200mA

Điện áp

Chọn Điện áp
  • 100-230VAC
  • 48VAC/DC
  • 100-110VAC/DC
  • 380-440VAC
  • 440-480VAC
  • 100-110VDC
  • 200-415VAC
  • 200-440VAC
  • 380-480VAC
  • 120-130VAC
  • 277VAC
  • 110-130VDC
  • 380-415VDC
  • 440-480VDC
  • 110-130VAC
  • 380-550VAC
  • 200-240V AC/200-220V DC
  • 120-130VAC/125V DC
  • 100VAC 50Hz/100-110VAC 60Hz
  • 200VAC 50Hz/200-220VAC 60Hz
  • 400V AC 50Hz/400-440V AC 60Hz

Loại chỉnh dòng (Adj)

Chọn Loại chỉnh dòng (Adj)
  • Chỉnh dòng
  • Chỉnh dòng (Bảo vệ từ)

Thông số khác

Chọn Thông số khác
  • Tác động nhanh, CE
  • Tác động nhanh

Phụ kiện (mua riêng)

Chọn Phụ kiện (mua riêng)

Kích thước

Chọn Kích thước
  • 90x155x82
  • 120x155x82
  • 105x165x87
  • 140x165x87
  • 140x257x145
  • 184x257x145
  • 210x280x145
  • 75x130x82
  • 100x130x82
  • 75x100x60
  • 75x100x84mm
  • 50x100x60
  • 50x100x84mm
  • 75x120x84mm
  • 90x155x95mm
  • 90x155x68
  • 120x155x95mm
  • 120x155x68
  • 105x165x68
  • 105x165x95mm
  • 140x165x68
  • 140x165x95mm
  • 140x257x146mm
  • 185x257x146mm
  • 210x275x146mm
  • 68x165x140
  • 90x155x82mm
  • 105x165x84mm
  • 140x257x103
  • 140x230x110mm
  • 185x318x134mm
  • 185x350x134mm
  • 120x200x80mm
  • 90x155x104mm
  • 105x165x126mm
  • 210x257x103
  • 185x257x103
  • 90x130x68
  • 75x130x68
  • 120x130x68
  • 68x165x105
  • 220x665x159
  • 90x155x83
  • 90x155x84
  • 90x155x85
  • 90x155x86
  • 120x155x87
  • 120x155x88
  • 120x155x89
  • 120x155x120
  • 120x155x91

Đơn vị tính

Chọn Đơn vị tính
  • Pcs
  • Bộ

Cân nặng

Chọn Cân nặng
  • 1500g
  • 1400g
  • 1700g
  • 1000g
  • 2100g
  • 2300g
  • 3200g
  • 3300g
  • 6400g
  • 6300g
  • 6600g
  • 7000g
  • 6900g
  • 7800g
  • 8200g
  • 8400g
  • 8700g
  • 9600g
  • 10200g
  • 1900g
  • 2500g
  • 5600g
  • 6200g
  • 7100g
  • 9100g
  • 8900g
  • 1600g
  • 5800g
  • 6100g
  • 1200g
  • 1300g
  • 1100g
  • 1800g
  • 500g
  • 800g
  • 400g
  • 750g
  • 550g
  • 600g
  • 700g
  • 900g
  • 11500g
  • 10000g
  • 11300g
  • 15300g
  • 27100g

Số lượng trong 1 hộp

Chọn Số lượng trong 1 hộp
  • 1
  • 1 bộ 3 thanh nối
  • 1 bộ 3 cái
  • 1 bộ 4 thanh nối

ELCB Cầu dao chống dòng rò - dạng khối

Bộ lọc
Sắp xếp: Giá từ thấp đến cao
  • Giá từ thấp đến cao
  • Giá từ cao xuống thấp

Trang

1

của 346

ELCB Cầu dao chống dòng rò - dạng khối

ELCB Cầu dao chống dòng rò - dạng khối ứng dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống lưới điện khác nhau, có vai trò bảo vệ lưới điện, bảo vệ an toàn con người và các thiết bị điện. Vậy cấu tạo là gì? Nguyên lý hoạt động? Công dụng? Phân loại ELCB thông dụng?  

ELCB Cầu dao chống dòng rò - dạng khối là gì?  

Cầu dao chống dòng rò ELCB - dạng khối hay còn được gọi là cầu dao chống rò điện, aptomat chống giật hay rơ le bảo vệ chạm đất. ELCB thiết kế với khả năng phát hiện dòng điện chênh lệch đi và về, sau đó thiết bị sẽ tiến hành ngắt phía nguồn điện tiêu thụ nếu có phát hiện sự chênh lệch. Aptomat chống giật ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống lưới điện có nhiệm vụ bảo vệ các lưới điện, thiết bị trong mạch, và đảm bảo an toàn con người.  

elcb-cau-dao-chong-dong-do-1.jpg

Cấu tạo của ELCB  

Giống như CB hay Aptomat, cầu dao chống dòng rò ELCB có cấu tạo các bộ phận tương tự và tích hợp thêm phần mạch điện được lắp đặt:  

- Buồng hồ quang:  

Cấu trúc được xếp bởi nhiều lớp thép tạo thành ngăn giúp việc dập tắt hồ quang hiệu quả hơn. Hiện nay, buồng hồ quang có 2 kiểu chính là kiểu hở và kiểu nửa kín.    
- Tiếp điểm bên trong gồm tiếp điểm phụ, tiếp điểm chính và tiếp điểm hồ quang.  

- Kim loại nhiệt đóng ngắt:  

Gồm 2 thanh kim loại làm từ chất liệu khác nhau, nên sẽ có độ giãn nở khác nhau vì nhiệt. Khi hoạt động dòng điện áp cao, sẽ sinh nhiệt tác động nên thanh lưỡng kim làm chúng sẽ bị vênh dẫn đến hở mạch (đóng cắt) đảm bảo an toàn.   

- Tay cầm đóng ngắt: Tùy thuộc vào yêu cầu của người dùng mà sử dụng loại bằng cơ điện hoặc bằng tay.  

- Mạch điện (bộ cảm biến dòng rò): Lắp đặt về phía thiết bị tiêu thụ giúp cầu dao chống dòng rò kiểm tra được chính xác độ rò của dòng điện xem có quá ngưỡng định mức hoạt động cho phép không.  

- Ngoài ra, aptomat chống giật ELCB cũng thêm phần thiết bị đầu cuối.  

Công dụng của cầu dao chống dòng rò ELCB  

ELCB thực chất chính là cầu dao aptomat thông thường, nhưng được trang bị thêm bộ cảm biến dòng rò. Do vậy, thiết bị có những công dụng cụ thể sau:  

- Bảo vệ ngắn mạch đảm bảo tránh các sự cố phát sinh bất ngờ xảy ra  

- Phát hiện và bảo vệ quá tải, đảm bảo hạn chế chập cháy, hỏa hoạn phát sinh gây nguy hiểm  

- Kiểm soát mạch điện, và kết hợp phát hiện dòng rò thực hiện hoạt động đóng ngắt để đảm bảo an toàn hệ thống điện, thiết bị điện, an toàn của con người.  

Công dụng của cầu dao chống dòng rò ELCB

Nguyên lý hoạt động của ELCB dạng khối  

Dựa trên so sánh giữa 2 dòng điện đi và về trong mạch, khi ELCB sẽ phát hiện sự chênh lệch 2 dòng điện vượt ngưỡng thì sẽ tự động ngắt mạch giúp đảm bảo an toàn. Chi tiết hơn:  

Trong trường hợp không rò rỉ điện: Các dòng điện trong trường hợp này có cường độ bằng nhau, 2 dòng điện ngược chiều sẽ có mức cường độ bằng nhau, từ trường sẽ triệt tiêu lẫn nhau, do vậy bất cứ thiết bị nào đo lường được.  

Trong trường hợp rò rỉ điện: Sự chênh lệch giữa dòng điện đi khác dòng điện về, đây chính là phần bị thất thoát xuống đất. Chính sự chênh lệch của dòng điện tác động đến vòng dây cảm ứng sinh ra dòng điện, aptomat sẽ tự động ngắt điện thông qua mạch điện nhỏ.  

Phân loại cầu dao chống dòng rò ELCB  

Trên thị trường hiện nay, ELCB sản xuất đa dạng dựa vào thông số và số cực. Dưới đây là phân loại cầu dao chống dòng rò ELCB theo số cực:  

- Cầu dao chống rò ELCB 1 cực  

- Cầu dao chống rò ELCB 2 cực  

- Cầu dao chống rò ELCB 3 cực  

- Cầu dao chống rò ELCB 4 cực  

Phân loại cầu dao chống dòng rò ELCB

Ứng dụng của cầu dao chống dòng rò - dạng khối ELCB  

- Trong dân dụng: Lắp đặt aptomat chống dòng rò ELCB trong các công trình, trong hệ thống điện lớn nhỏ khác nhau từ công trình nhà ở đến các hệ thống điện lưới 1 pha, 2 pha, 3 pha đảm bảo an toàn về tài sản, thiết bị và con người.  

- Trong công nghiệp: Ứng dụng với điện 3 pha, giúp xử lý các sự cố rò rỉ điện, sự cố chập cháy, đảm bảo hạn chế tối đa rủi ro và thiệt hại không đáng có.  

- Trong các thiết bị điện: Ứng dụng trong các thiết bị điện như điều hòa, tủ lạnh, máy nước nước, bình nóng lạnh, máy giặt, các thiết bị máy móc sản xuất giúp kiểm soát mạch điện, và đảm bảo phát hiện dòng điện ngắn mạch, quá tải, dòng rò, và thực hiện cách ly đóng cắt giúp đảm bảo an toàn trong khi sử dụng.  

Xem thêm

Thu gọn