logo-menu

Bộ lọc

Hãng sản xuất

Chọn hãng sản xuất
  • Omron
  • Schneider

Series

Chọn series
  • G3RV
  • G2RV
  • G2A
  • G2AK
  • G2R
  • G2RL
  • G4A
  • G4W
  • G5CA
  • G5LE
  • G5NB
  • G5SB
  • G5V
  • REXO
  • RPM
  • RSB
  • RXG
  • RXM

Type

Chọn Type
  • 4 Poles (14 chân)
  • 1 Poles (5 chân)
  • 2 Poles (8 chân)
  • 1 Poles (4 chân)
  • 2 Poles (6 chân)
  • 1 Poles (6 chân)
  • 3 Poles (11 chân)

Loại đèn

Chọn Loại đèn
  • Không đèn
  • Có đèn

Điện áp coil

Chọn Điện áp coil
  • 110/120VAC
  • 100/110VDC
  • 21VDC
  • 200-220VDC
  • 24VDC
  • 12VDC
  • 48VDC
  • 60VDC
  • 24VAC/DC
  • 12VAC
  • 24VAC
  • 48VAC
  • 200VAC
  • 36VDC
  • 125VDC
  • 5VDC
  • 48VAC/DC
  • 100/110VAC
  • 6VAC
  • 200-240VAC
  • 50VAC
  • 6VDC
  • 120VAC

Dòng tiếp điểm

Chọn Dòng tiếp điểm
  • 6A
  • 12A
  • 16A
  • 20A
  • 10A
  • 5A
  • 3A
  • 8A
  • 2A
  • 15A

Tiếm điểm

Chọn Tiếm điểm
  • 4NO/NC
  • 3NO/NC
  • 1NO/NC
  • 2NO/NC
  • 1NO
  • 2NO

Nút thử ON/OFF

Chọn Nút thử ON/OFF
  • Không

Kiểu kết nối

Chọn Kiểu kết nối
  • Din rail
  • Chân cắm đế
  • Chân hàn mạch
  • Bắt vít

Phụ kiện mua riêng

Chọn Phụ kiện mua riêng
  • PY14-0, PY14-02
  • P2RFZ-05-E, P2RF-05, P2RF-05-E, P2R-05P, P2R-057P, P2RF-05-PU, P2R-05A
  • P2RF-08-PU, P2RFZ-08-E, P2RF-08, P2RF-08-E, P2R-08P, P2R-087P, P2R-08A
  • RXZE1M4C (Đế cắm )
  • RXZE1M4C (Đế cắm)
  • RXZE1M2C (Đế cắm)
  • RPZF1 (Đế cắm)
  • RPZF2 (Đế cắm)
  • RPZF3 (Đế cắm)
  • RPZF4 (Đế cắm)
  • RSZE1S35M (Đế cắm)
  • RGZE1S35M (Đế cắm)
  • RGZE1S48M (Đế cắm)
  • RXZE2S108M ( Đế cắm)
  • RXZE2S111M ( Đế cắm)
  • RXZE2S114M ( Đế cắm )

Kích thước

Chọn Kích thước
  • 21.5x28.5x42.5
  • 42.5x21.5x28.5
  • 29x13x36
  • 29x12.7x15.7
  • 31x5.2x33
  • 30.5x5.2x33
  • 30.5x5.2x36
  • 109.2x6.2x92.7
  • 30.5x15.7x23.3
  • 30.5x15.7x26.5
  • 30.5x30.5x18.8
  • 16×22×11
  • 19x22.5x16.5
  • 20.5x7.2x15.3
  • 12.5x7.5x10
  • 20.5x11.5x10.1
  • 21x27x46
  • 18x27x48
  • 14x28x47
  • 21x28x47
  • 25x28x57
  • 28x40x47
  • 17x27x332
  • 13x29x35.5
  • 79x78.45
  • 82.8x80.35

Đơn vị tính

Chọn Đơn vị tính
  • Pcs

Cân nặng

Chọn Cân nặng
  • 30g
  • 35g
  • 20g
  • 12g
  • 2g
  • 8g
  • 5g
  • 38g
  • 17g
  • 23g
  • 29g
  • 0.034 kg
  • 0.033 kg
  • 0.032 kg
  • 0.035 kg
  • 0.031 kg
  • 0.026kg
  • 0.025kg
  • 0.038kg
  • 0.057kg
  • 0.076kg
  • 0.015kg
  • 0.014kg
  • 0.020kg
  • 0.037 kg

Số lượng trong 1 hộp

Chọn Số lượng trong 1 hộp
  • 1
  • 100 pcs/ hộp
  • 50 pcs/ hộp
  • 20 pcs/ hộp
  • 25 pcs/ hộp
  • 10pcs/Hộp

Loại sản phẩm

Chọn Loại sản phẩm
  • Phụ kiện - Đế relay

Relay trung gian

Relay trung gian là một thiết bị điện tử đóng vai trò trung gian, nhận tín hiệu điều khiển từ mạch điều khiển và truyền tải tín hiệu này tới mạch công suất lớn hơn. Hoạt động dựa trên nguyên tắc điện từ, sử dụng nam châm điện để tác động lên các tiếp điểm, đóng ngắt mạch điện và điều khiển thiết bị đầu ra. 
Relay trung gian thường được lắp đặt với các thiết bị: Động cơ (Motor). PLC, cảm biến, bộ phát tín hiệu…

Relay trung gian

Cấu tạo cơ bản của relay trung gian

Cuộn dây: Được quấn bằng dây dẫn điện, khi có dòng điện chạy qua sẽ tạo ra từ trường.    
Lõi thép: Bằng vật liệu sắt từ, có khả năng dẫn từ tốt, tăng cường hiệu quả hoạt động của nam châm điện.    
Tiếp điểm: Gồm các tiếp điểm cố định và tiếp điểm di chuyển, đóng ngắt mạch điện khi nam châm điện tác động.    
Vỏ: Bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi tác động môi trường.

Sơ đồ cấu tạo relay trung gian

Nguyên lý hoạt động của relay trung gian

Hoạt động theo nguyên lý cảm ứng điện từ. Khi dòng điện chạy qua cuộn dây, từ trường được tạo ra sẽ hút lõi thép động về phía lõi thép tĩnh. Sự chuyển động này làm thay đổi trạng thái của các tiếp điểm trong mạch tiếp điểm (đóng NC hoặc mở No), từ đó điều khiển các tín hiệu điện trong hệ thống. Khi dòng điện ngừng chạy, lò xo sẽ đưa lõi thép động trở lại vị trí ban đầu, đưa các tiếp điểm trở lại trạng thái bình thường.

Nguyên lý hoạt động relay trung gian

Phân loại

Relay trung gian có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau   
Theo số chân: Relay 5 chân, 8 chân, 11 chân, 14 chân.    
Theo điện thế: Relay 12V, 220V, 380V.    
Theo thương hiệu: Omron, Schneider, Panasonic, Chint, Fuji,…

Relay trung gian MY4N-GS DC24 BY OMZ

Ưu điểm của relay trung gian

Kích thước nhỏ gọn, cấu tạo đơn giản, dễ dàng lắp đặt.    
Hoạt động ổn định, đáng tin cậy.    
Có khả năng cách ly điện áp giữa mạch điều khiển và mạch công suất.    
Bảo vệ các thiết bị khỏi tác động quá tải, không bảo vệ ngắn mạch  
Độ tin cậy cao, bảo vệ các thiết bị điện khỏi sự cố.    
Dễ dàng lắp đặt, không cần thay đổi nhiều về cấu trúc hệ thống.    
Có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.    
Tăng số lượng và khả năng tiếp xúc của tiếp điểm.

Cách đấu relay trung gian 8 chân 

SPST: Relay 1 tiếp điểm dạng hở     
DPST: Relay 1 tiếp điểm dạng hở     
SPDT: Relay gồm có 1 cặp tiếp điểm là tiếp điểm thường mở và thường đóng (chung một đầu)
Relay 8 chân có 2 cặp tiếp điểm thường đóng và mở. Đấu cấp nguồn 12 – 24 – 220V vào chân 1 và 5 của cuộn dây. Cặp tiếp điểm thường mở đấu vào chân 2 – 4 và 6 – 8, cặp tiếp điểm thường đóng sẽ đấu vào chân 2 – 3 và 6 – 7.

Cách đấu nối relay 8 chân

Cách đấu relay trung gian 14 chân 

Dạng relay 14 chân có 4 tiếp điểm   
Tiếp điểm thường đóng: Chân 1 2 3 4 là NC   
Tiếp điểm thường mở: Chân 5 6 7 8 là NO  
Chân 9 10 11 12 là COM   
Chân 13 14 là chân cấp điện áp cho Coil

 

 

Cách đấu nối relay 14 chân

Khám phá ứng dụng thực tế

Điều khiển cửa cuốn điện.    
Bảo vệ tủ lạnh, khi điện yếu thì relay sẽ ngắt điện, không cho tủ làm việc, cấp điện khi điện khỏe trở lại     
Bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.    
Chia tín hiệu điện đến nhiều bộ phận khác nhau trong sơ đồ mạch điện     
Sử dụng trong mạch điều khiển máy bơm, hệ thống xử lý nước thải, và hệ thống cấp nước.     

Xem thêm

Thu gọn