logo-menu

Bộ lọc

Hãng sản xuất

Chọn hãng sản xuất
  • Omron
  • Hanyoung
  • Autonics
  • Schneider
  • Telemecanique

Series

Chọn series
  • E2E
  • UP
  • AS80
  • CID
  • CR
  • CUP
  • E2A3
  • E2AG
  • E2A
  • E2B
  • E2C
  • E2E2
  • E2E (small-diameter)
  • E2EC
  • E2EF
  • E2EH
  • E2EM
  • E2EQ
  • E2ER
  • E2ERZ
  • E2EW
  • E2E (next)
  • E2E (special)
  • E2EY
  • E2EZ
  • E2FM
  • E2FQ
  • E2F
  • E2GN
  • E2J
  • E2K-C
  • E2K-F
  • E2K-L
  • E2KQ-X
  • E2K-X
  • E2NC
  • E2Q2
  • E2Q5
  • E2Q6
  • E2S
  • E2V
  • PR
  • PRD
  • PRA
  • PRACM
  • PRAW
  • PRCM
  • PRDA
  • PRDACM
  • PRDAW
  • PRDCM
  • PRDW
  • PRF
  • PRFA
  • PRFAW
  • PRFD
  • PRFDA
  • PRFDAW
  • PRFDW
  • PRFW
  • PRW
  • PS/PSN
  • TL-L
  • TL-N
  • TL-Q
  • TL-W
  • XS
  • XT
  • PFI
  • XX
  • SFL

Type

Chọn Type

Hình dáng

Chọn Hình dáng
  • Loại hình trụ
  • Loại hình hộp
  • Loại hình chữ nhật
  • Hình hộp
  • Hình hộp vuông

Đường kính

Chọn Đường kính
  • Phi 12
  • 80x80
  • Phi 18
  • Phi 30
  • Phi 8
  • Phi 5.4
  • Phi 40
  • Phi 3.5
  • Phi 3
  • Phi 10
  • Phi 15
  • Phi 5
  • Phi 4
  • Phi 6.5
  • Phi 5.4 dia
  • Phi 3 dia
  • Phi 4 dia
  • 12x45
  • 50x53
  • 17x36
  • 25x39
  • 30x53
  • 40x47
  • Phi 116
  • Phi 85
  • 40x40
  • 25x25
  • 8x9
  • 17×17
  • 8x5.5
  • 40x23
  • 18x10
  • 25x10
  • 12x12
  • 18x18
  • 25x49x10
  • 40x15
  • 40x117
  • 80x26
  • 26x13
  • 26x26
  • 15x32
  • 8x22
  • Phi 32
  • Phi 34
  • 25x49
  • 12x40
  • 40x30x74.7

Khoảng cách phát hiện

Chọn Khoảng cách phát hiện
  • 5mm
  • 50mm
  • 8mm
  • 15mm
  • 3mm
  • 6mm
  • 11mm
  • 20mm
  • 2mm
  • 10mm
  • 18mm
  • 1.5mm
  • 4mm
  • 16mm
  • 30mm
  • 1mm
  • 0.6mm
  • 7mm
  • 14mm
  • 0.8mm
  • 1.2mm
  • 2.5mm
  • 0.5mm
  • 12mm
  • 22mm
  • 23mm
  • 40mm
  • 9mm
  • 25mm
  • 8-11mm
  • 12-26mm
  • 1.6mm
  • 100mm
  • 60mm
  • 0.055~0.5m
  • 0.051~0.5m
  • 0.42~4m

Kết nối

Chọn Kết nối
  • Loại giắc cắm
  • Loại cáp
  • Loại giắc cắm cáp
  • Loại hộp
  • Loại 1 lỗ
  • Cực đấu nối
  • Đầu nối
  • Loại bắt vít

Dây

Chọn Dây
  • Loại 3 dây DC
  • Loại 2 dây AC
  • Loại 2 dây DC
  • Loại 2 dây AC/DC
  • Loại 4 dây DC
  • Loại giắc

Điện áp cung cấp

Chọn Điện áp cung cấp
  • 12-24VDC
  • 100-240VAC
  • 20-240VAC/DC
  • 24-240VAC
  • 10-30VDC
  • 5-24VDC
  • 24-240VDC/48-240VAC
  • 24-240VDC
  • 10-60VDC
  • 24VDC
  • 24-240VAC/DC
  • 12-24VDC (không cực)
  • 12-48VDC
  • 24-48VDC
  • 7-12VDC

Đầu ra điều khiển

Chọn Đầu ra điều khiển
  • PNP NC
  • NPN NO
  • PNP NO
  • NC
  • NO
  • NPN NC
  • PNP NO+NC
  • NPN NO+NC
  • NPN/PNP
  • PNP NO/NC
  • NO+NC
  • NPN NO/NC
  • NO/NC
  • PNP+NPN NO/NC
  • 1 NC
  • 4...20 mA
  • 1 NO
  • 2 NO PNP/ NPN
  • 1 NO PNP
  • Analog 10V
  • Analog 4~20mA
  • NPN, PNP thu cực hở NO

Chế độ hoạt động

Chọn Chế độ hoạt động
  • Thường đóng
  • Thường mở
  • Thường mở+Thường đóng
  • Thường mở/Thường đóng
  • Light ON
  • Thường mở + Thường đóng

Kích thước

Chọn Kích thước
  • Phi 12x38
  • 2m
  • 5m
  • 80x80
  • Phi 18x71.8
  • Phi 30x71
  • 50x50x1
  • 9x9x1
  • 18x18x1
  • 33x33x1
  • 60x60x1
  • 15x15x1
  • 12x12x1
  • 30x30x1
  • 54x54x1
  • 8x8x1
  • 24x24x1
  • 48x48x1
  • 45x45x1
  • 90x90x1
  • 5x5x1
  • 5x5x3
  • 10x10x3
  • 22x22x3
  • 15x15x3
  • Phi 18x65
  • Phi 30x70
  • Phi 12x60
  • Phi 3.3x33
  • 6x6x1
  • Phi 3.3x27.1
  • 3x3x1
  • Phi 4.2x31
  • Phi 4.2x46
  • Phi 4.2x25.1
  • 4x4x1
  • Phi 4.2x40.1
  • Phi 5.7x25.1
  • 5.4x5.4x1
  • Phi 7x35.9
  • Phi 7x43.4
  • Phi 7x36
  • 6.5x6.5x1
  • Phi 7x43.5
  • Phi 5.4x25
  • Phi 3x27
  • Phi 4x25
  • Phi 30x43
  • 36x36x1
  • 21x21x1
  • Phi 18x38
  • Phi 30x48
  • Phi 18x60
  • Phi 8x30
  • Phi 30x65
  • 70x70x1
  • Phi 18x43
  • Phi 30x60
  • Phi 30 x56
  • Phi 8x26
  • 66x66x1
  • Phi 12x33
  • Phi 12x47
  • Phi 18x55
  • Phi 18x47
  • Phi 30x55
  • Phi 8x33
  • Phi 12x43.8
  • Phi 18x50.4
  • Phi 4.5x33
  • Phi 4.2x27.1
  • Phi 4.5x27
  • Phi 5.5x31
  • Phi 5.5x46
  • Phi 5.5x25.1
  • Phi 5.5x40.1
  • Phi 30x30.3
  • Phi 18x30
  • Phi 30x30
  • Phi 12x30.4
  • Phi 18x30.4
  • Phi 54x48
  • Phi 12x55
  • Phi 8x40
  • Phi 8x36
  • Phi 8x33.2
  • 10x10x1
  • 69x69x1
  • Phi 12x43.3
  • Phi 12x43
  • 120x120x1
  • Phi 8x38
  • 20x20x1
  • Phi 18x45.8
  • Phi 12 x38
  • Phi 8x33.4
  • 27x27x1
  • Phi 18x 38
  • Phi 30x80
  • Phi 30x63.5
  • Phi 8x49
  • Phi 8x53.5
  • Phi 12x53
  • Phi 18x56
  • Phi 30x50
  • Phi 18x40
  • Phi 12x57
  • Phi 12x45
  • Phi 18x45
  • 40x40x67
  • 30x30x3
  • 45x45x3
  • 25x25x1
  • Phi 18x86
  • 40x40x1
  • Phi 30x84
  • 75x75x1
  • Phi 12x64
  • Phi 12x52
  • Phi 18x53
  • Phi 30x62
  • Phi 18x53.8
  • Phi 18x47.5
  • Phi 30x58.5
  • Phi 12x63
  • Phi 12x46
  • Phi 18x53.5
  • Phi 30x58
  • Phi 12x72.8
  • Phi 12x55.8
  • Phi 18x60.6
  • Phi 18x54.3
  • Phi 18x60.1
  • Phi 30x63.8
  • Phi 18x87.3
  • Phi 18x85.8
  • Phi 30x85.8
  • Phi 12x68.3
  • Phi 18x86.8
  • Phi 12x50
  • Phi 18x51.5
  • Phi 18x62
  • Phi 18x50
  • Phi 30x54
  • Phi 8x48
  • Phi 12x42.5
  • Phi 18x80.5
  • Phi 18x80
  • 12x45
  • 50x53
  • 17x35.6
  • 25x39
  • 30x53
  • 40x47
  • Phi 116x105
  • Phi 85x75
  • 30x30x49
  • 40x40x47
  • 25x25x35
  • 8x9x28
  • 17x17x32
  • 8x5.5x28
  • 40x23x53
  • 18x10x31
  • 25x10x52
  • 8x33
  • 12x37
  • 18x40
  • 30x45
  • 30x30x1.5
  • 5x5x0.5
  • 12x35
  • 18x39
  • 30x43
  • 40x40x15
  • 40x40x117
  • 80x80x26
  • 26x26x13
  • 4.2x9.6x6.7cm
  • 15x32x8
  • 8x22x8
  • 1x4x5cm
  • 2x2.5x5cm
  • 32x32x1
  • 34x34x1
  • 12x12x3
  • 18x18x3
  • 24x24x3
  • Phi 12x64.3
  • 25x49
  • Ø18x53
  • Ø12x54
  • Ø18x41
  • Ø30x53
  • 12x26x40
  • 15x40x40
  • 80x80x40
  • Ø30x75
  • 12x12x50
  • 18x18x79
  • 40x30x74.7

Đơn vị tính

Chọn Đơn vị tính
  • Pcs

Cân nặng

Chọn Cân nặng
  • 75g
  • 470g
  • 72g
  • 52g
  • 70g
  • 30g
  • 120g
  • 80g
  • 65g
  • 85g
  • 160g
  • 280g
  • 140g
  • 190g
  • 55g
  • 370g
  • 35g
  • 40g
  • 60g
  • 95g
  • 110g
  • 210g
  • 20g
  • 45g
  • 300g
  • 270g
  • 50g
  • 220g
  • 150g
  • 25g
  • 10g
  • 15g
  • 12g
  • 295g
  • 105g
  • 215g
  • 145g
  • 125g
  • 90g
  • 195g
  • 180g
  • 130g
  • 240g
  • 170g
  • 115g
  • 260g
  • 200g
  • 155g
  • 225g
  • 165g
  • 100g
  • 175g
  • 135g
  • 310g
  • 275g
  • 205g
  • 44g
  • 76g
  • 22g
  • 350g
  • 320g
  • 66g
  • 142g
  • 149g
  • 330g
  • 36g
  • 51g
  • 185g
  • 2000g
  • 1600g
  • 184g
  • 400g
  • 340g
  • 94g
  • 980g
  • 3360g
  • ~82g (~94g)
  • ~127g (~145g)
  • ~183g (~220g)
  • 92g
  • ~43g (~63g)
  • 74g
  • ~62g (~74g)
  • ~97g (~115g)
  • ~143g (~180g)
  • ~25g (~45g)
  • ~37g (~67g)
  • ~20g (~49g)
  • ~62g (~80g)
  • ~108g (~145g)
  • ~24g (~54g)
  • ~92g (~110g)
  • ~130g (~203g)
  • ~32g (~55g)
  • ~130g (~145g)
  • 78g
  • 84g
  • 118g
  • 122g
  • 106g
  • 207g
  • 54g
  • 134g
  • 42g
  • 58g
  • ~52g (~64g)
  • ~72g (~84g)
  • ~110g (~122g)
  • ~170g (~207g)
  • ~30g (~42g)
  • ~26g (~38g)
  • ~54g (~66g)
  • ~49g (~61g)
  • ~142g (~154g)
  • ~134g (~146g)
  • ~66g (~78g)
  • ~73g (~85g)
  • ~182g (~194g)
  • ~169g (~181g)
  • ~76g (~88g)
  • ~130g (~142g)
  • ~208g (~245g)
  • ~210g (~247g)
  • ~70g (~82g)
  • ~42g (~54g)
  • ~58g (~70g)
  • ~122g (~134g)
  • ~78g (~90g)
  • ~158g (~195g)
  • ~10g (~32g)
  • ~32g (~44g)
  • ~34g (~46g)
  • 26g
  • 49g
  • 73g
  • 182g
  • 169g
  • 48g
  • 143g
  • 34g
  • 46.5g
  • 42.5g
  • 64g
  • 62g
  • ~83g (~110g)
  • ~97g (~132g)
  • ~170g (~225g)
  • ~55g (~80g)
  • 132g
  • 83g
  • 97g
  • 32g
  • 158g
  • 71g
  • 111g
  • 1.5kg
  • 1.4kg
  • 235g
  • 28g
  • 1120g
  • 460g
  • 101g
  • 940g
  • 59g
  • 166g
  • 197g
  • 1140g
  • 265g
  • 236g
  • 242g
  • 325g
  • 8g
  • 27g
  • 86g
  • 41g
  • 61g
  • 47g
  • 159g
  • 231g
  • 440g
  • 329g
  • 525g
  • 395g
  • 244g
  • 0.29g
  • 31g
  • 390g
  • 24g
  • 144g
  • 69g
  • 9g
  • 5g
  • 38g
  • 37g
  • 218g
  • ~62g (~84g)
  • ~41g (~81g)
  • ~138g (~197g)
  • ~60g (~78g)
  • ~193g (~252g)
  • ~150g (~190g)
  • ~221g (~184g)
  • ~42g (≈54g)
  • ~65g (~77g)
  • ~143g (~155g)
  • ~12g (~32g)
  • ~20g (~50g)
  • ~42g (~60g)
  • ~110g (~150g)
  • 33g
  • 11g
  • 250g

Số lượng trong 1 hộp

Chọn Số lượng trong 1 hộp
  • 1

Chất liệu cảm biến

Chọn Chất liệu cảm biến
  • Thân nhựa
  • Thân kim loại
  • Đồng mạ crom
  • Đầu nhựa - thân kim loại
  • Nhựa
  • Đồng
  • Thép không gỉ
  • Sắt
  • Đồng mạ Nikel
  • Thép
  • Nhựa Florid
  • Nhựa thông
  • Kim loại
  • Chống tia hàn điện
  • Toàn bộ kim loại - chống va đập
  • Toàn bộ kim loại - chống tia hàn điện
  • Nhôm
  • Đồng mạ niken
  • Đồng thau mạ niken

Loại phát hiện

Chọn Loại phát hiện
  • Tiệm cận cảm ứng từ
  • Tiệm cận điện dung
  • Tiệm cận
  • Tiệm cận cảm ứng
  • Thu-phát
  • Tiệm cận cảm ứng phẳng

Phụ kiện (mua riêng)

Chọn Phụ kiện (mua riêng)
  • E2C-AM4A
  • E2J-JC4A 2M
  • CID3-2P, CLD3-2P
  • CID2-2P, CID2-5P, CLD2-2P, CLD2-5D
  • Y92E-N10C15
  • Y92E-C10, Y92E-N10C15
  • Y92E-C20
  • Y92E-N5C15
  • Y92E-C5, Y92E-N5C15
  • Giắc cắm cáp M8 3 chân
  • Giắc cắm cáp M12 4 chân

Loại sản phẩm

Chọn Loại sản phẩm
  • Cảm biến tiệm cận
  • Phụ kiện
  • Cảm biến tiệm cận điện dung
  • Khuếch đại cảm biến
  • Cảm biến tiệm cận mức chất lỏng

Cảm biến tiệm cận

Cảm biến tiệm cận (Proximity sensor) là loại cảm biến điện tử được sử dụng để  phát hiện sự hiện diện hoặc khoảng cách của các đối tượng gần cảm biến.

cam-bien-tiem-can.jpg

 

Đặc điểm chính cảm biến tiệm cận  

- Nhờ thiết kế đầu sensor nhỏ nên có thể lắp ở nhiều nơi.  

- Phát hiện vật thể không cần tiếp xúc, không cần tác động lên vật, khoảng cách xa nhất tới 30mm.  

- Chống rung động và chống sốc tốt, hoạt động ổn định.  

- Tốc độ đáp ứng nhanh, tuổi thọ lâu dài.  

- Có thể dùng trong những môi trường khắc nghiệt.  

Nguyên lí hoạt động của cảm biến tiệm cận

Cảm biến tiệm cận hoạt động theo nguyên lý trường điện từ phát ra xung quanh cảm biến với khoảng cách tối đa là 30mm và khi gặp vật thể thì nó sẽ phát tín hiệu truyền về bộ xử lý.

cam-bien-tiem-can-3.jpg

Phân loại cảm biến tiệm cận  

Hiện nay, có 3 loại cảm biến tiệm cận phổ biến nhất đó là:  

- Cảm biến tiệm cận siêu âm (ultrasonic proximity sensor): Sử dụng sóng siêu âm để phát hiện các vật thể trong khoảng cách gần. Cảm biến này gửi sóng siêu âm và sau đó đo thời gian để sóng phản chiếu trở lại từ một vật thể. Khoảng cách giữa cảm biến và vật thể được tính toán từ thời gian phản chiếu.  

-  Cảm biến tiệm cận điện từ (inductive proximity sensor): Sử dụng nguyên lý từ trường để phát hiện các vật thể kim loại trong khoảng cách gần. Khi một vật kim loại đến gần cảm biến, dòng điện xoay chiều sẽ được tạo ra trong cuộn dây của cảm biến và được chuyển đổi thành một tín hiệu đầu ra.  

-  Cảm biến tiệm cận hồng ngoại (infrared proximity sensor): Sử dụng tia hồng ngoại để phát hiện các vật thể trong khoảng cách gần. Cảm biến này gửi một tín hiệu hồng ngoại và sau đó sẽ đo lượng phản chiếu của tín hiệu đó từ vật thể để tính toán khoảng cách hợp lý.

ung-dung-cam-bien-tiem-can-1.jpg

Ứng dụng thực tế cảm biến tiệm cận  

Cảm biến tiệm cận hoạt động ổn định với tính chính xác cao nên được ứng dụng phổ biến trong công nghiệp nhà máy như sau:  

- Ngành tự động hóa: Dùng để phát hiện và đo khoảng cách của các vật thể trong các dây chuyền sản xuất tự động, giúp kiểm soát quy trình sản xuất và giảm thiểu sai sót.  

- Ngành Robotics và điều khiển tự động: Sử dụng cảm biến tiệm cận để giúp Robot tránh va chạm với các vật thể trong quá trình di chuyển hoặc thực hiện các tác vụ cụ thể.  

- Ngành điện tử tiêu dùng: Các ứng dụng điện tử tiêu dùng như điện thoại thông minh và máy tính bảng cũng sử dụng cảm biến tiệm cận để tắt màn hình khi đưa điện thoại lên tai hoặc khi máy tính bảng đặt trên bàn.  

- Ngành ô tô: Được sử dụng phổ biến trong các hệ thống tự động hóa ô tô, bao gồm hệ thống đỗ xe tự động và hệ thống phanh khẩn cấp.

- Ngành y tế: Cảm biến tiệm cận được sử dụng trong các thiết bị y tế để phát hiện vị trí của các dụng cụ y tế trong cơ thể để hạn chế tai nạn trong phẫu thuật.  

- Trong cuộc sống: Sử dụng để điều khiển ánh sáng tự động trong phòng, bật đèn khi có người hoặc tắt đèn khi không có người. 

cam-ung-tiem-can-4.jpg

Những lợi ích của việc dùng cảm biến tiệm cận  

- Tốc độ đáp ứng nhanh: Cảm biến tiệm cận giúp phát hiện và đo khoảng cách trong thời gian ngắn, tăng tốc độ sản xuất hiệu quả.  

- Độ bền cao: Cảm biến tiệm cận được thiết kế để chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị.  

- Độ chính xác cao: Cảm biến tiệm cận đo khoảng cách với độ chính xác cao nên giúp cải thiện độ chính xác của các quy trình sản xuất.  

- Độ tin cậy cao: Cảm biến tiệm cận không bị ảnh hưởng bởi môi trường xung quanh nên sẽ đảm bảo tính tin cậy của quy trình sản xuất.  

- Tiết kiệm chi phí hiệu quả: Cảm biến tiệm cận có giá thành thấp, sử dụng và bảo trì dễ dàng giúp tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp. 

loi-ich-cam-bien-tiem-can-1.jpg

Các lưu ý khi sử dụng cảm biến tiệm cận  

- Phạm vi hoạt động và khoảng cách: Đảm bảo khoảng cách giữa cảm biến và các vật thể đủ để cảm biến có thể hoạt động đúng cách.  

- Cài đặt đúng cách: Lắp đặt cảm biến theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất.  

- Xác định môi trường hoạt động: Cảm biến có thể bị ảnh hưởng bởi môi trường như độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ và tác động từ các yếu tố môi trường khác.  

- Chất lượng nguồn cung cấp: Đảm bảo rằng nguồn điện cung cấp cho cảm biến là ổn định và phù hợp với yêu cầu của cảm biến. Khi nguồn điện không ổn định có thể ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của cảm biến.  

- Kiểm tra định kỳ: Để biết cảm biến vẫn hoạt động bình thường và giúp tránh các sự cố không mong muốn, tính tin cậy của dữ liệu thu thập từ cảm biến.  

- Hiểu rõ độ chính xác và độ phân giải: Hiểu được khả năng chính xác và độ phân giải của cảm biến để có cái nhìn rõ ràng về khả năng thu thập dữ liệu và đạt kết quả như mong muốn.  

- An toàn: Cảm biến và các thiết bị kết nối phải được lắp đặt an toàn, tránh ảnh hưởng đến con người và tài sản.  

- Khả năng chống nhiễu: Những môi trường có nhiều nguồn nhiễu điện từ, cần sử dụng cảm biến có khả năng chống nhiễu để tín hiệu thu được chính xác.  

- Lựa chọn loại cảm biến phù hợp: Cần chọn loại cảm biến phù hợp với ứng dụng cụ thể.  

- Thiết lập lại và cân chỉnh: Cảm biến có thể cần được thiết lập lại hoặc cân chỉnh sau thời gian dài sử dụng.  

- Thực hiện bảo trì và vệ sinh: Bảo trì và vệ sinh định kỳ để loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn, các tác nhân nhiễu loạn khác có thể ảnh hưởng đến hoạt động của cảm biến.

Xem thêm

Thu gọn