logo-menu

Bộ lọc

Hãng sản xuất

Chọn hãng sản xuất
  • Schneider
  • Fuji
  • Siemens
  • Mitsubishi
  • LS

Series

Chọn series
  • 3RU
  • 3RB
  • MT
  • TH-N
  • TeSys LRD
  • TeSys LR2K
  • TeSys LR9F
  • Easypact TVS-LRE
  • TH-T
  • TK-0N
  • TK-5-1N
  • TK-E
  • TK-N10
  • TK-N12
  • TK-N14
  • TK-N2
  • TK-N3
  • TK-N5
  • TK-N6
  • TK-N7
  • TK-N8
  • TK12B
  • TK12W
  • TK13
  • TK18B
  • TK25
  • TK26
  • TK-32B
  • TK65B
  • TK95B
  • TR-0N
  • TR-2N
  • TR-5-1N
  • TR-N10
  • TR-N12
  • TR-N14
  • TR-N2
  • TR-N3
  • TR-N5
  • TR-N6
  • TR-N7
  • TR-N8
  • 3RP
  • 3TX

Loại sản phẩm

Chọn Loại sản phẩm
  • Relay nhiệt
  • Relay thời gian
  • Phụ kiện - Thiết bị OFF delay

Dải cài đặt Ampe

Chọn Dải cài đặt Ampe
  • (0.11-0.16)A
  • (0.14-0.2)A
  • (0.18-0.25)A
  • (0.22-0.32)A
  • (0.28-0.4)A
  • (0.35-0.5)A
  • (0.45-0.63)A
  • (0.55-0.8)A
  • (0.7-1)A
  • (0.9-1.25)A
  • (1.1-1.6)A
  • (1.4-2)A
  • (1.8-2.5)A
  • (2.2-3.2)A
  • (2.8-4)A
  • (3.5-5)A
  • (4.5-6.3)A
  • (5.5-8)A
  • (7-10)A
  • (9-12.5)A
  • (11-16)A
  • (14-20)A
  • (20-25)A
  • (17-22)A
  • (23-28)A
  • (27-32)A
  • (30-36)A
  • (34-40)A
  • (18-25)A
  • (22-32)A
  • (28-40)A
  • (36-45)A
  • (47-57)A
  • (40-50)A
  • (54-65)A
  • (62-73)A
  • (70-80)A
  • (36-50)A
  • (45-63)A
  • (57-75)A
  • (70-90)A
  • (80-100)A
  • (0.1-0.4)A
  • (0.32-1.25)A
  • (1-4)A
  • (3-12)A
  • (4-16)A
  • (6-25)A
  • (10-40)A
  • (12.5-50)A
  • (20-80)A
  • (32-115)A
  • (30-90)A
  • (30-132)A
  • (90-355)A
  • (0.1-0.16)A
  • (0.16-0.25)A
  • (0.25-0.4)A
  • (0.4-0.63)A
  • (0.63-1)A
  • (1-1.6)A
  • (1.6-2.5)A
  • (2.5-4)A
  • (4-6)A
  • (5-8)A
  • (6-9)A
  • (9-13)A
  • (12-18)A
  • (16-22)A
  • (24-36)A
  • (34-50)A
  • (45-65)A
  • (54-75)A
  • (63-85)A
  • (70-95)A
  • (80-105)A
  • (95-130)A
  • (110-150)A
  • (65-100)A
  • (85-125)A
  • (100-160)A
  • (120-185)A
  • (160-240)A
  • (200-330)A
  • (260-400)A
  • (400-630)A
  • (520-800)A
  • (0.14-0.22)A
  • (0.2-0.32)A
  • (0.28-0.42)A
  • (0.4-0.6)A
  • (0.55-0.85)A
  • (0.7-1.1)A
  • (1.0-1.6)A
  • (1.4-2.0)A
  • (1.7-2.5)A
  • (2.0-3.0)A
  • (2.8-4.4)A
  • (4.0-6.0)A
  • (5.2-8.0)A
  • (7.0-11)A
  • (9.0-13)A
  • (18-26)A
  • (24-34)A
  • (30-40)A
  • (43-65)A
  • (54-80)A
  • (85-105)A
  • (100-150)A
  • (120-180)A
  • (140-220)A
  • (170-250)A
  • (200-300)A
  • (400-600)A
  • (16-24)A
  • (23-32)A
  • (30-38)A
  • (16-25)A
  • (37-50)A
  • (48-65)A
  • (62-80)A
  • (80-104)A
  • (95-120)A
  • (110-140)A
  • (0.16~0.23)A
  • (0.2~0.36)A
  • (0.36~0.54)A
  • (0.54~0.8)A
  • (0.8~1.2)A
  • (1.2~1.8)A
  • (1.8~2.6)A
  • (2.6~3.7)A
  • (3.7~5.5)A
  • (8~11.5)A
  • (10~14)A
  • (12~16)A
  • (30~50)A
  • (48~80)A
  • (60~100)A
  • (90~150)A
  • (132~220)A
  • (300~500)A
  • (380~630)A
  • (17-25)A
  • (55-70)A
  • (63-80)A
  • (51-81)A
  • (0.20-0.32)A
  • (7-11)A
  • (0.13-0.2)A
  • (0.15-0.24)A
  • (0.1-0.15)A
  • (0.24-0.36)A
  • (0.2-0.3)A
  • (0.36-0.54)A
  • (0.3-0.45)A
  • (0.48-0.72)A
  • (0.64-0.96)A
  • (0.8-1.2)A
  • (0.95-1.45)A
  • (1.4-2.2)A
  • (1.7-2.6)A
  • (2.2-3.4)A
  • (2.8-4.2)A
  • (0.18-0.27)A
  • (0.9-1.45)A
  • (1.4-2.1)A
  • (20-26)A
  • (5-7.5)A
  • (32-42)A
  • (44-54)A
  • (48-68)A
  • (64-80)A
  • (65-95)A
  • (110-160)A
  • (53-80)A
  • (125-185)A
  • (240-360)A
  • (300-450)A
  • (68-80)A
  • (0.34-0.52)A
  • (2.2-3.3)A
  • (7-10.5)A
  • (1.1-1.65)A
  • (13-18)A
  • (26-32)A
  • (40-54)A
  • (53-65)A
  • (68-86)A
  • (86-96)A
  • (160-240A)
  • (300-500)A
  • (18-22)A
  • (45-60)A
  • 0.01...3 A

Sử dụng với Contactor

Chọn Sử dụng với Contactor
  • 3RT201
  • 3RT202
  • 3RT203
  • 3RT204
  • 3RT105
  • 3RT106, 3RT107, 3TF68/3TF69
  • MC-6a, MC-9a, MC-12a, MC-18a
  • MC-9b, MC-12b, MC-18b,MC-22b, MC-32a, MC-40a
  • MC-50a, MC-65a
  • MC-75a, MC-85a, MC-100a
  • MC-130a, MC-150a
  • MC-185a, MC-225a
  • MC-265a, MC-330a, MC-400a
  • MC-500a, MC-630a, MC-800a
  • S-N10, S-N11, S-N12
  • S-N20, S-N21, S-N25, S-N35
  • S-N25, S-N35
  • S-N50, S-N65, S-N80, S-N95
  • S-N80, S-N95
  • S(D)-N125, S(D)-N150
  • S-N180, S-N220, S-N300, S-N400
  • LC1D09~LC1D38
  • LC1D12~LC1D38
  • LC1D18~LC1D38
  • LC1D25~LC1D38
  • LC1D32, LC1D38
  • LC1D40A~LC1D65A
  • LC1D50A~LC1D65A
  • LC1D80A
  • LC1D80, LC1D95
  • LC1D115, LC1D150
  • LC1D150
  • LC1K, LC4K, LP1K, LC7K
  • LC1F115~LC1F185
  • LC1F225, LC1F265
  • LC1F225~LC1F265
  • LC1F400~LC1F800
  • LC1E06~LC1E38
  • LC1E38
  • LC1E40~LC1E95
  • LC1E50~LC1E95
  • LC1E65~LC1E95
  • LC1E80~LC1E95
  • LC1E95
  • LC1E120~LC1E630
  • S(D)-N180, S(D)-N220
  • S(D)-N300, S(D)-N400
  • S(D)-T100
  • S(D)-T80
  • S-T10, S(D)-T12, S(D)-T20
  • S(D)-T21, S(D)-T25, S(D)-T35, S(D)-T50
  • S(D)-T35, S(D)-T50
  • S(D)-T50
  • S(D)-T65, S(D)-T80
  • MC-9b, MC-12b, MC-18b, MC-22b, MC-32a, MC-40a
  • MC-265a, MC-330a , MC-400a
  • SC-03, SC-0, SC-05
  • SC-4-0, SC-4-1, SC-5-1
  • SC-E02, SC-E03, SC-E04, SC-E05
  • SC-E1 to SC-E2S, SC-E1/G to SC-E2S/G
  • SC-E3, SC-E4, SC-E3/G, SC-E4/G
  • SC-E5
  • SC-E6, SC-E7
  • SC-N10
  • SC-N11, SC-N12
  • SC-N14
  • SC-N1, SC-N2
  • SC-N2S, SC-N3
  • SC-N4, SC-N5A
  • SC-N6
  • SC-N7
  • SC-N8
  • FJ-B06, FJ-B09, FJ-B12
  • SK12, SK09, SK06
  • SK12, SK09
  • SK12
  • FJ-B18
  • SK18, SK22
  • FJ-B25, FJ-B32
  • FJ-B40, FJ-B50, FJ-B66
  • FJ-B80, FJ-B95
  • SC-N4, SC-N5
  • SC-N4, SC-N5A, SC-N5
  • SC-N6, SC-N7

Tiếp điểm phụ

Chọn Tiếp điểm phụ
  • 1NO+1NC
  • 2CO

Kết nối

Chọn Kết nối
  • Cầu nối
  • Đầu nối vít

Thông số khác

Chọn Thông số khác
  • Bảo vệ quá tải có bảo vệ mất pha
  • Bảo vệ quá tải
  • Bảo vệ mất pha
  • Bảo vệ quá tải, Bảo vệ mất pha
  • 220V/60Hz

Kích thước

Chọn Kích thước
  • 45x89x80mm
  • 45x97x95mm
  • 45x102x79mm
  • 45x114x95mm
  • 55x105x117mm
  • 70x106x124mm
  • 45x97x94mm
  • 45x102x80mm
  • 45x116x95mm
  • 120x119x155mm
  • 145x147x156mm
  • 45x73.2x63.7mm
  • 45x74.6x86.3mm
  • 55x80.6x96.3mm
  • 70x97.2x106.3mm
  • 95x109x113mm
  • 147x141x184mm
  • 151x171x198mm
  • 360x530x212mm
  • 63x51x79mm
  • 74x72x83.5mm
  • 91.5x57x87mm
  • 89x73.5x83.5mm
  • 103x67x105mm
  • 112x87x105mm
  • 144x114x179.5mm
  • 144x160x193.5mm
  • 63x42x83.5mm
  • 58x45x65
  • 228.8x193x127.6
  • 44.5x45x70
  • 54x70x113
  • 141x180x134
  • 103x67x105
  • 144x114x79.5
  • 144x160x193.5
  • 89x68.5x83.5
  • 46x55x76.5
  • 63x53x80
  • 74.3x74x88
  • 89x57x83.5
  • 45x73.2x63.7
  • 45x75x90
  • 55x81x100
  • 70x97x110
  • 95x109x113
  • 147x141x184
  • 151x171x198
  • 360x530x212
  • 44×45.5×77mm
  • 53×47.5×77mm
  • 45x50x49.5mm
  • 45×48.5×61mm
  • 52.8×48.5×61mm
  • 53x50.5x61mm
  • 54×78.5×97mm
  • 68×89.5×102.5mm
  • 100 x 22.5 x 90mm

Đơn vị tính

Chọn Đơn vị tính
  • Pcs

Cân nặng

Chọn Cân nặng
  • 470g
  • 160g
  • 280g
  • 140g
  • 110g
  • 145g
  • 130g
  • 170g
  • 260g
  • 200g
  • 100g
  • 310g
  • 510g
  • 320g
  • 1000g
  • 2600g
  • 2700g
  • 2200g
  • 2500g
  • 750g
  • 700g
  • 900g
  • 670g
  • 480g
  • 474g
  • 167g
  • 303g
  • 375g
  • 11500g
  • 124g
  • 4160g
  • 0.167kg
  • 0.168kg

Số lượng trong 1 hộp

Chọn Số lượng trong 1 hộp
  • 1

Ký hiệu

Chọn Ký hiệu
  • 3RP25
  • 3TX4701

Relay nhiệt

Relay nhiệt là thiết bị quan trọng trong việc bảo vệ động cơ và mạch điện. Được ứng dụng phổ biến, đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật với cấu tạo khoa học cùng nguyên lý làm việc ổn định.

Relay nhiệt là gì?

Relay nhiệt (rơle nhiệt) là thiết bị điện dùng để bảo vệ động cơ và mạch điện khỏi các vấn đề về điện như quá tải. Có chức năng tự động đóng cắt tiếp điểm nhờ vào sự co giãn do nhiệt của các thanh kim loại.

Relay nhiệt

Cấu tạo của relay nhiệt

Relay nhiệt có cấu tạo gồm có 1 tiếp điểm NC (tiếp điểm thường đóng) và 1 tiếp điểm NO (tiếp điểm thường mở).    
- Tiếp điểm NC: Được thiết kế mắc nối tiếp với mạch điều khiển, được mở khi quá tải.     
- Tiếp điểm NO: Được kết nối với đèn hoặc còi báo động khi có sự cố xảy ra, sẽ đóng khi gặp tình trạng quá tải.

Nguyên lý làm việc

Cấu tạo cơ bản ở relay nhiệt gồm phiến kim loại kép, một tấm hệ số giãn nở kích thước nhỏ (dùng invar có 36% Ni, 64% Fe) một tấm hệ số giãn nở lớn (giãn nở gấp 20 lần invar). Hai phiến kim loại được ghép lại với nhau thành một tấm bằng phương pháp cán nóng hoặc hàn.  

Khi được đốt nóng bởi dòng điện, phiến kim loại kép uốn về phía kim loại có hệ số giãn nở nhỏ hơn. Dùng trực tiếp cho dòng điện qua hoặc dây điện trở bao quanh. Độ uốn cong và lực đẩy dựa vào chiều dài và độ mỏng của phiến kim loại.

Relay nhiệt

Tính ứng dụng của relay nhiệt

Relay nhiệt hỗ trợ tự động ngắt điện khi nguồn nhiệt vượt mức. Bảo vệ các thiết bị điện khỏi các vấn đề quá tải.     
Thực hiện cách ly các mạch điện quá tải, mạch cấp dòng điện AC ra khỏi mạch điện DC.    
Hỗ trợ chuyển đổi mạch nhiều dòng sang các tải khác nhau, sử dụng tín hiệu để điều khiển.    
Giám sát toàn bộ hệ thống và các thiết bị điện công nghiệp, ngăn chặn các sự cố nguy hiểm cho người vận hành. 

Phân loại relay nhiệt

Dòng relay nhiệt điện trở: Đây là relay nhiệt được thiết kế với các đặc tính của điện trở, thay đổi theo nhiệt độ.    
Dòng relay hợp kim nóng chảy: Ứng dụng nhiệt khi dòng điện xảy ra tình trạng quá tải. Khi hợp kim nóng chảy đạt đến giá trị nhiệt nhất định sẽ tạo tác động đến relay nhiệt.

Xem thêm

Thu gọn