logo-menu

Bộ lọc

Hãng sản xuất

Chọn hãng sản xuất
  • Omron
  • Schneider
  • Light Star

Series

Chọn series
  • KDO
  • PM2000
  • PM5000
  • PM8000
  • KM-N2
  • KM-N3
  • KM1
  • KM50
  • KDX-A/B
  • KDX-2
  • KDX-300

Series

Chọn Series
  • PM2000
  • PM5000
  • PM8000
  • KM-N2
  • KM-N3
  • KM1
  • KM50
  • KDX-A/B
  • KDX-300
  • KDX-2
  • KDO

Màn hình

Chọn Màn hình
  • LED
  • LCD
  • LED/LCD

Nguồn điều khiển

Chọn Nguồn điều khiển
  • 44~277VAC (45~65 Hz)/ 44~277VDC
  • 100~415VAC (45~65 Hz)/125~250VDC
  • 90~415VAC (45~65 Hz)/110~415VDC
  • 100~277VAC (L-N) / 173~480VAC (L-L) (45~65HzHz)
  • 100~240VAC (45~65Hz)
  • 90-260VAC 50/60Hz, 110VDC
  • 220VAC 60Hz

Truyền thông

Chọn Truyền thông
  • Modbus RS-485
  • Pulse Output
  • Modbus TCP/IP
  • Modbus RS-485, Modbus TCP/IP
  • Modbus TCP/IP, Modbus RTU
  • Modbus RS-485, Pulse Output
  • Không
  • Ethernet

Ngõ ra i/o

Chọn Ngõ ra i/o
  • 1DO
  • 2DI, 2DO
  • 4DI, 2DO
  • 2 Temp
  • 4DI, 2DO, 2 Temp

Ứng dụng

Chọn Ứng dụng
  • Quản lý điện năng, Giám sát sóng hài, Giám sát và điều khiển ACB, MCCB
  • Giám sát sóng hài và biến động điện áp, Chụp ảnh dạng sóng, Gửi cảnh báo bằng email
  • Giám sát và điều khiển ACB, MCCB
  • Quản lý điện năng, Giám sát sóng hài, Giám sát và điều khiển

Đo và hiển thị

Chọn Đo và hiển thị
  • Ampe, Vol, W, Wh, VAR, VARh, VA, VAh, Hz, PF
  • 3P V, 3P A, W, PF, var, Hz, Wh, varh
  • 3P V, 3P A, W, PF, var, Hz
  • Pulse count, Pulse input ON time, Temperature
  • Ampe, Vol, W, VAR, VA, Hz, PF
  • Ampe, Vol, W, VAR, VA, Hz, PF, Pulse count, Pulse input ON time, Temperature
  • Ampe, Vol, W, Wh, VAR, VARh, Hz, PF
  • Ampe, Vol, W, VAR, Hz, PF
  • Ampe, Vol, W, Wh, VAR, VARh, VA, Hz, PF

Dòng dải cài đặt

Chọn Dòng dải cài đặt
  • 5A/1A

Phụ kiện (mua riêng)

Chọn Phụ kiện (mua riêng)
  • Dùng cho KM50 series

Kích thước (WxHxD) mm

Chọn Kích thước (WxHxD) mm
  • 96x76x96
  • 96x72x96
  • 90.5x90.8x90.5
  • 96x77.5x96
  • 90x90x65
  • 96x96x64
  • 45x96x90
  • 48x48x91
  • 48x96x88
  • 131x121.6x68
  • 112.7x96x66.7
  • 128.4x121.6x68
  • 0.56inch
  • 144x144
  • 110x110 (phi 100)

Đơn vị tính

Chọn Đơn vị tính
  • Pcs

Đồng hồ đo giám sát điện năng

Bộ lọc
Sắp xếp: Giá từ thấp đến cao
  • Giá từ thấp đến cao
  • Giá từ cao xuống thấp

Trang

1

của 3

Đồng hồ đo giám sát điện năng

Đồng hồ đo giám sát điện năng là phương pháp hiện đại có tính chính xác, tính linh hoạt cao. Hỗ trợ kiểm soát khả năng vận hành của mạng lưới điện, ngăn chặn kịp thời các sự cố về điện.

Đồng hồ đo giám sát điện năng là gì?

Đồng hồ đo giám sát điện năng là thiết bị dùng để đo lường các yếu tố về dòng điện như điện áp, công suất tiêu thụ, công suất hao tổn, hệ số công suất, tần số,… theo chỉ số Kwh. Hỗ trợ theo dõi các thông số điện, đảm bảo được sự an toàn cho hệ thống.

Đồng hồ đo giám sát điện năng

Phân loại

Đồng hồ giám sát điện năng được chia thành 2 loại chính, gồm đồng hồ đo cơ và đồng hồ đo kỹ thuật số.  
*Đồng hồ cơ  
Đảm nhận chức năng đo đếm các chỉ số điện năng, tính điện năng tiêu thụ của thiết bị (Kwh). Đây là giá trị điện năng tiêu thụ được đo lường để thanh toán tiền điện hàng tháng.  
*Đồng hồ kỹ thuật số  
Đồng hồ đo kỹ thuật số có kích thước nhỏ gọn, sai số thấp, độ chính xác cao, có khả năng lưu trữ và chia sẻ dữ liệu đến hệ thống quản lý,…

Tính ứng dụng

Với khả năng đo chính xác, đa năng, đồng hồ giám sát điện năng được ứng dụng nhiều trong nhà máy, chế tạo máy, chung cư, văn phòng cho thuê, năng lượng điện mặt trời, thủy điện, nhiệt điện, hộ gia đình,... 

Đồng hồ đo giám sát điện năng

Ưu điểm của đồng hồ đo giám sát điện năng

  • Khả năng đo linh hoạt với tính chính xác cao. 
  • Khả năng đo đa năng, nhiều thông số tiết kiệm không gian tủ.
  • Kích thước nhỏ gọn, thời gian lắp đặt nhanh chóng. 
  • Duy trì tính ổn định và vận hành liên tục cho lưới điện.
  • Phát hiện sớm các bất thường để khắc phục trước khi sự cố điện xảy ra. 

Xem thêm

Thu gọn