logo-menu

Bộ lọc

Hãng sản xuất

Chọn hãng sản xuất
  • Schneider

Type

Chọn Type
  • 1 Lỗ M12 connector
  • 1 Lỗ G1/2
  • 1 Lỗ M20
  • Có sẵn cáp 1m
  • Có sẵn cáp 3m
  • Có sẵn cáp 5m
  • 1 Lỗ Pg13.5
  • 1 Lỗ 1/2-14NPT
  • 2 Lỗ PG13.5
  • 2 Lỗ G1/2
  • 2 Lỗ 1/2-14NPT
  • 2 Lỗ M20
  • Mặt tròn
  • Mặt vuông 80x80
  • Tự giữ
  • Tự trả về từ phải
  • Tự trả về từ trái
  • Tự trả về từ 2 bên
  • Tự trả về
  • Không trả về giữa
  • Tự trả về giữa
  • Loại tròn đầu phẳng
  • Loại tròn
  • Loại phẳng
  • Còi báo điện tử
  • Loại bán nguyệt
  • Loại bán nguyệt
  • Loại vuông
  • Đầu nhựa
  • Đầu kim loại
  • Đầu kim loại
  • Loại tiêu chuẩn, có nút nhả phía sau
  • Loại tiêu chuẩn, chìa khóa bị mắc kẹt
  • Loại chìa khóa bị mắc kẹt, có nút nhả phía sau
  • Loại lực kéo cao
  • Loại đặc biệt
  • Loại đặc biệt
  • Loại đặc biệt
  • Loại khóa bẫy
  • Loại khóa bẫy
  • Loại khóa bẫy
  • Loại khóa bẫy+Button
  • Loại khóa bẫy+Button
  • 1P
  • 3P
  • 3 Pha
  • 1 Pha
  • 3 Pha/1 Pha
  • 3 Pha/1 Pha
  • 1 Pha 3W
  • 3 Pha 3W
  • 3 Pha 4W
  • 8 Ký tự
  • 4 Ký tự
  • 2 Ký tự
  • 6 Ký tự
  • 5 Ký tự
  • Loại vặn kim
  • Loại vặn 2 kim
  • 3Digits
  • Loại vặn
  • Loại vặn
  • 4Digits
  • 4Digits
  • 6Digits
  • LCD
  • Hiện số
  • 8Digits
  • HSJ
  • HSJ
  • NSJ
  • Type B
  • Type C
  • B
  • C
  • D
  • Type D
  • E1CL
  • E1CN
  • E1CLN
  • E0C
  • E1CG
  • E1CG
  • E1DG
  • Nhấn giữ
  • Nhấn nhả
  • Nhấn khóa-Turn Reset
  • Nhấn khóa-Turn Reset
  • Nhấn khóa-Turn Reset
  • Nhấn khóa-Có chốt
  • Xoay khóa
  • Nhấn kết hợp vặn
  • Nhấn khóa-Turn lock
  • Nhấn khóa-Pull reset
  • Kéo nhả
  • Kéo nhả
  • Ấn cùng lúc
  • Nhấn khóa-Chìa khóa Reset
  • Nhấn nhả-Nhanh
  • Nhấn nhả-Chậm
  • Nhấn nhả-Chậm
  • Nhấn khóa-Cài đặt xoay/kéo
  • Xoay nhả
  • Xoay nhả
  • Nhấn khóa-Kéo Reset
  • Nhấn khóa-Kéo Reset
  • Fixed
  • Drawout
  • T4N
  • T4S
  • T4H
  • T4H
  • T4L
  • T4L
  • T5N
  • T5N
  • T5S
  • T5S
  • T5H
  • T5H
  • T5L
  • T5L
  • A3
  • T6N
  • T6S
  • T6S
  • T6H
  • T6L
  • T7S-M
  • T7S-M
  • T7H-M
  • T7L-M
  • T7V-M
  • T7S
  • T7H
  • T7L
  • T7L
  • A1A, A1B, A1C, A1N, A2B, A2C, A2N
  • MCCB cố định
  • MCCB loại kéo ra được
  • A1C
  • A1N
  • A1A
  • A2C
  • A2N
  • A2N
  • A2B
  • A3N
  • A3S
  • A1B
  • XT1B
  • XT2N
  • XT1C
  • XT1N
  • XT1N
  • XT2S
  • XT2H
  • XT2L
  • XT3N
  • XT3S
  • XT4H
  • XT4H
  • XT4L
  • A0A
  • A0B
  • A0B
  • A0C
  • N, H
  • N
  • S
  • S
  • S
  • M
  • M
  • H
  • L
  • AAG
  • EAG
  • EAG
  • EAGU
  • EAM
  • S0
  • E0
  • HAG
  • JAG
  • JAG
  • JAGU
  • JAM
  • JAM
  • RAG
  • RAGU
  • RAM
  • SAG
  • J0
  • J0
  • A0
  • AAM
  • SAM
  • HAGU
  • HAGU
  • SAGU
  • R
  • DH08
  • DH08
  • DH12
  • DH12
  • DH16
  • DH16
  • DH20
  • DH20
  • DH25
  • DH30
  • DH40
  • DH50
  • DH60
  • N, H, B, F
  • F
  • F, N, H
  • F102
  • F102
  • F103
  • F51
  • F52
  • F53
  • E
  • P
  • X
  • H102
  • H102
  • H103
  • H202
  • H203
  • H403
  • H52
  • H53
  • H603
  • H803
  • SEW
  • CV
  • CV
  • HV
  • SV
  • U
  • U
  • UV
  • CW
  • CW
  • SW
  • CEW
  • CMXA
  • SMXA
  • SMX
  • HMXA
  • Loại công tắc
  • Loại cài Din
  • Loại cài Din
  • W
  • WD
  • W1
  • W1
  • K1
  • Loại chân Din
  • Series trip
  • Relay Trip
  • Relay Trip
  • Dual-coil
  • Dual-coil
  • Dual-coil
  • Đòn bẩy đặt gần pít tông
  • Đòn bẩy đặt xa pít tông
  • Đòn bẩy đặt xa pít tông
  • 1/2-14 NPT conduit
  • 1/2-14 NPT conduit
  • G 1/2 conduit
  • M20 x 1.5 conduit
  • M20 x 1.5 conduit
  • 1/2-14NPT conduit
  • 1 lỗ G1/2 conduit
  • 1/2-14 NPT conduit + Cao su Fluoro
  • 1/2-14 NPT conduit + Cao su Fluoro
  • 1 lỗ G1/2 (PF1/2)
  • 3 lỗ PG13.5
  • 3 lỗ 1/2-14NPT
  • Standard
  • Pre-wired
  • Weather-resistant
  • AC
  • AC
  • DC
  • DC
  • DC
  • AC connector
  • DC connector
  • Bắt vít các đầu nối bằng cáp (bên phải)
  • Bắt vít các đầu nối bằng cáp (bên phải)
  • Các đầu nối bắt vít bằng cáp (bên trái)
  • Các đầu nối bắt vít bằng cáp (bên trái)
  • Thiết bị đầu cuối đúc với cáp (bên phải)
  • Thiết bị đầu cuối đúc với cáp (bên trái) (cáp S-FLEX VCTF 3m)
  • Standard load
  • Standard load
  • Micro load
  • Micro load
  • Cáp bên phải (thiết bị đầu cuối đúc)
  • Cáp bên trái (thiết bị đầu cuối đúc)
  • Cáp bên dưới (thiết bị đầu cuối đúc)
  • Cáp bên dưới (thiết bị đầu cuối đúc)
  • M8
  • M16
  • M16
  • Slim
  • Limit
  • M10
  • M10
  • M10
  • Độ chính xác cao
  • Độ chính xác cao
  • Độ chính xác cao
  • 6 poles
  • 4 poles
  • 4 poles
  • 4 poles + 2 poles
  • 8 chân
  • 5 chân
  • 4 chân
  • 4 Poles (14 chân)
  • 1 Poles (5 chân)
  • 1 Poles (5 chân)
  • 1 Poles (5 chân)
  • 2 Poles (8 chân)
  • 2 Poles (8 chân)
  • 1 Poles (4 chân)
  • 2 Poles (6 chân)
  • 1 Poles (6 chân)
  • 1 Poles (6 chân)
  • 2 Poles (10 chân)
  • 4 Poles (16 chân)
  • 4 Poles (12 chân)
  • 4 Poles (12 chân)
  • 3 Poles (11 chân)
  • 2 Poles (11 chân)
  • 2 Poles (11 chân)
  • 2 Poles (11 chân)
  • 4 Poles (10 chân)
  • 6 Poles (14 chân)
  • Chân đế ngang
  • Mặt bích dọc
  • Mặt bích ngang
  • Hiển thị số dạng cột
  • Hiển thị số dạng cột
  • Hiển thị số dạng cột
  • 7 Ký tự
  • 9 Ký tự
  • 10 Ký tự
  • 11 Ký tự
  • 12 Ký tự
  • 13 Ký tự
  • 14 Ký tự
  • 15 Ký tự
  • 16 Ký tự
  • 17 Ký tự
  • 18 Ký tự
  • 19 Ký tự
  • 20 Ký tự
  • 21 Ký tự
  • 22 Ký tự
  • Tròn kẹp
  • Vuông kẹp
  • Vuông kẹp
  • Khối 3CT
  • Tròn
  • Vuông
  • Vuông
  • Tròn băng quấn
  • Tròn băng quấn
  • CCX2
  • CCX1
  • CCX1
  • CCX1
  • Phẳng
  • Nghiêng
  • NA
  • HB1
  • HB1
  • HB2
  • SG-Dòng tiêu chuẩn
  • SG-Dòng tiêu chuẩn
  • EG-Dòng kinh tế
  • HG-Dòng hiệu suất cao
  • HEW-Dòng hiệu suất cao
  • HEW-Dòng hiệu suất cao
  • SEW-Dòng tiêu chuẩn
  • SEW-Dòng tiêu chuẩn
  • CW-Dòng kinh tế
  • SW-Dòng tiêu chuẩn
  • CV-Dòng kinh tế
  • CS-Dòng kinh tế
  • SV-Dòng tiêu chuẩn
  • HV-Dòng hiệu suất cao
  • HEV-Dòng hiệu suất cao
  • REW-Dòng hiệu suất cao
  • SEV-Dòng tiêu chuẩn
  • SEV-Dòng tiêu chuẩn
  • Nhấn
  • Vặn
  • Vặn
  • Vặn
  • SB
  • SB
  • SB
  • HB
  • HB
  • HB
  • HBK
  • HBK
  • HBK
  • SR
  • SR
  • HR
  • HR
  • HR
  • HRK
  • Fixed, Drawout
  • Fixed, Drawout
  • Tích hợp 2 MCCB
  • Induction motor with terminal box
  • Induction motor with terminal box
  • Induction motor with terminal box
  • Reversible motor with terminal box
  • Reversible motor with terminal box
  • Reversible motor
  • Reversible speed control motor
  • Reversible speed control motor
  • induction(động cơ không đồng bộ)
  • induction(động cơ không đồng bộ)
  • Electromagnetic Brake motor
  • Speed control electromagnetic brake motor
  • Speed control electromagnetic brake motor
  • Induction Motor
  • Induction Motor
  • Connector Type
  • Connector Type
  • F2E-162
  • F2E-220
  • F2E-250
  • F2E-260
  • F2E-320
  • FB98
  • FK55
  • FK66
  • FK77
  • FK89
  • FK99
  • FK99
  • FKL55
  • FKL66
  • FKL66
  • FP-108C
  • NSYCVF
  • NSYCVF
  • R87B
  • R87B
  • R87F
  • R87F
  • R87F
  • R87T
  • SP-1203
  • SP-9225
  • T
  • A
  • A
  • A

Hoạt động

Chọn Hoạt động
  • 2 hướng
  • 4 hướng

Tiếp điểm

Chọn Tiếp điểm
  • 2NO+2NC
  • 1NO
  • 2NO
  • 2NO
  • 2NO+1NC
  • 4NO
  • 4NO
  • 1NC
  • 1NC
  • 1NO+3NC
  • 1NO+3NC
  • 3NO
  • 3NO+3NC
  • 3NO+1NC
  • 1NO/NC
  • 2NO/NC
  • Mỗi hướng 1 vị trí 1NO
  • Mỗi hướng 2 vị trí 2NO
  • 5NC
  • 5NO
  • 5NO
  • 1NO/1NC
  • 2NC
  • 2NC
  • 10A
  • 16A
  • 2.1A
  • 13A
  • 20A
  • 1NO+1NC
  • 4NC
  • 1NO+2NC
  • 3NC

Cần gạt 2-4 hướng

Cần gạt 2-4 hướng hoạt động thông qua các thao tác gạt tác động cơ cấu truyền bánh răng để đóng nhả tiếp điểm. Để hiểu rõ hơn về nguyên lý hoạt động của thiết bị này, hãng cùng Hợp Long tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây!

can-gat-2-4-huong.jpg

Cần gạt 2-4 hướng là gì?  

Đây là một trong những dạng điều khiển cầu trục phổ biến được sử dụng để điều khiển các hoạt động của cầu trục theo hướng chỉ định nhất định của người dùng, là thiết bị điều khiển chuyên dụng được thiết kế dạng gạt. Thiết bị này thường được sử dụng lắp đặt ở trong cabin điều khiển, mang đến sự điều khiển linh hoạt, tiện lợi cho người dùng.  

Nguyên lý hoạt động của cần gạt 2-4 hướng

- Cần gạt được thiết kế hoạt động dựa trên nguyên lý làm nóng bánh răng của truyền của nguyên lý truyền động  

- Phần tay cầm điều khiển thông qua bánh răng đóng nhả tiếp điểm, làm cho cam ổ đĩa chuyển đổi dẫn đến các tiếp điểm mở và đóng được liên kết chặt chẽ với nhau. Khóa liên động có thể cài đặt chiết áp và biến áp quay, bộ mã hóa quang điện tử, quay mã hóa theo nhu cầu sử dụng của khách hàng  

- Cần gạt 2-4 hướng sử dụng cho các thao tác nâng hạ đối với cần gạt 2 hướng, thao tác di chuyển ngang/dọc/trái/phải đối với cần gạt 4 hướng.  

- Ngoài ra, cần gạt được chia thành các cấp độ điều khiển khác nhau từ 1 đến 5 cấp phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.

Xem thêm

Thu gọn