Bộ đếm FM/LM Autonics được tích hợp chức năng nhân chia thông minh, nguồn cấp, chế độ ngõ vào, ngõ ra đa dạng, có thể lắp đặt được ở trên cánh tủ, bắt vít trên tủ điện với cấp độ bảo vệ IP66, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn về chất lượng CE, UL, C-UL US. Nhờ đó, bộ đếm FM/LM Series Autonics được ứng dụng để đo đếm sản phẩm, đo chiều dài, đóng gói sản phẩm…
Bộ đếm FM/LM Series Autonics
Đặc điểm thông số kỹ thuật bộ đếm FM/LM Series Autonics
- Bộ đếm Autonics FM/LM Series có thể lựa chọn chức năng nhân /chia
- Nguồn cấp của bộ đếm FM/LM đa dạng: 100 - 240 VAC, 50/60 Hz, 12 - 24 VAC 50/60 Hz, 12 - 24 VDC
- Nâng cấp tốc độ đếm: 1cps/5kcps.
- Có thể lựa chọn ngõ vào có điện áp (PNP) hoặc không có điện áp (NPN): Duy trì bộ nhớ trong 10 năm (Sử dụng bán dẫn ổn định)
- Chế độ ngõ vào, ngõ ra đa dạng
+ Chế độ ngõ vào: Đếm tăng, đếm giảm, đếm tăng/giảm A, B, C, D, E, F
+ Chế độ ngõ ra: N, C, R, K, P, Q, S
- Cài đặt dấu chấm thập phân (cố định dấu chấm thập phân hiển thị)
- Có nhiều loại nguồn cấp cho ngõ vào: 100-240VAC 50/60Hz, 12-24VAC/DC (đặt hàng riêng)
- Tích hợp bộ vi xử lý bên trong
- Bộ đếm FM/LM Autonics có thể lắp đặt được ở trên cánh tủ, bắt vít trên tủ điện
- Cấp độ bảo vệ: IP66
- Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng: CE, UL, C-UL US
Bảng thông số FM/LM Series Autonics
Model |
Một giá trị cài đặt |
F4AM |
F6AM |
- |
- |
Hai giá trị cài đặt |
F4AM-2P |
F6AM-2P |
L4AM-2P |
L6AM-2P |
Loại hiển thị |
F4BM |
F6BM |
L4BM |
L6BM |
Số chữ số hiển thị |
4 |
6 |
4 |
6 |
Kích thước chữ số |
W8×H14mm |
W4×H8mm |
W8×H14mm |
Nguồn cấp |
Loại điện áp AC |
|
100-240VAC 50/60Hz |
Loại điện áp AC/DC |
|
12-24VAC 50/60Hz, 12-24VDC |
Dải điện áp cho phép |
90 đến 110% điện áp định mức |
Công suất tiêu thụ |
Loại hiển thị: 4.7VA (240VAC 60Hz), 5.1VA (24VAC 60Hz), 2.7W (24VDC)
1 giá trị cài đặt 5.6VA (240VAC 60Hz), 6.0VA (24VAC 60Hz), 3.3W (24VDC)
2 giá trị cài đặt: 6.5VA (240VAC 60Hz), 6.5VA (24VAC 60Hz), 3.8W (24VDC)
|
Tốc độ đếm tối đa |
Có thể lựa chọn 1cps/30cps/2kcps/5kcps bằng DIP switch bên trong |
Độ rộng tín hiệu min |
Khoảng 20ms (ngõ vào reset) |
Loại ngõ vào |
Ngõ vào CP1, CP2 |
[Ngõ vào có điện áp] trở kháng ngõ vào: 5.4Ω, điện áp mức "H" 5-30VDC, điện áp mức "L" 0-2VDC
[Ngõ vào không có điện áp] trở kháng lúc ngắn mạch 1kΩ, điện áp dư lúc ngắn mạch 2VDC, trở kháng lúc hở mạch 100kΩ
|
Ngõ vào RESET |
Thời gian ngõ ra One-shot |
Một giá trị cài đặt 0.5s, 2 giá trị cài đặt 0.05-5s |
Ngõ ra điều khiển |
Tiếp điểm |
Loại |
Một giá trị cài đặt SPDT (1c), 2 giá trị cài đặt:
- Giá trị cài đặt 1: SPST (1a)
- Giá trị cài đặt 2: SPST (1a)
|
2 giá trị cài đặt:
- Giá trị cài đặt 1: SPDT (1c)
- Giá trị cài đặt 2: SPDT (1c)
|
Công suất |
250VAC 3A tải có điện trở |
Solid-state |
Loại |
Một giá trị cài đặt: ngõ ra 1NPN collector hở, 2 giá trị cài đặt: ngõ ra 2NPN collector hở |
Công suất |
30VDC max 100mA |
Bộ nhớ duy trì |
10 năm |
Nguồn bên ngoài |
12VDC±10% 50mA |
Điện trở cách điện |
100MΩ (ở 500VDC) |
Độ bền điện môi |
2000VAC 50 / 60Hz trong 1 phút |
Chống nhiễu |
Nguồn AC |
± 2kV nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: 1µm) bởi nhiễu do máy móc |
Nguồn DC |
± 500V nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: 1µm) bởi nhiễu do máy móc |
Chấn động |
Cơ khí |
0.75mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ |
Sự cố |
0.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút |
Va chạm |
Cơ khí |
300m/s² (khoảng 30G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần |
Sự cố |
100m/s² (khoảng 10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần |
Tuổi thọ Relay |
Cơ khí |
Tối thiểu 10.000.000 lần |
Điện |
Tối thiểu 100.000 hoạt động (250VAC 3A khi tải điện trở) |
Môi trường |
Nhiệt độ môi trường |
-10 - 55℃, lưu trữ: -25 to 65℃ |
Độ ẩm môi trường |
35 - 85%RH, lưu trữ: 35 to 85%RH |
Trọng lượng |
Loại điện áp AC |
F4AM: 273g, F6AM: 280g, F4AM-2P: 275g, F6AM-2P: 282g, F4BM: 229g, F6BM: 236g, L4AM: 505g, L6AM-2P: 533g, L4AM-2P: 438g, L6BM: 445g |
Loại điện áp AC/DC |
F4AM: 268g, F6AM: 275g, F4AM-2P: 270g, F6AM-2P: 287g, F4BM: 224g, F6BM: 231g, L4AM-2P: 511g, L6AM-2P: 538g, L4BM-2P: 444g, L6BM: 450g |
Sơ đồ kích thước FM/LM Series Autonics
Sơ đồ kích thước Counter FM/LM Autonics
Sơ đồ kết nối bộ đếm FM/LM Autonics
Ứng dụng của bộ đếm FM/LM Series Autonics
Nhờ thiết kế nhỏ gọn, kết cấu chắc chắn, vỏ nhựa bền bỉ mà bộ đếm FM/LM Autonics được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất ở các lĩnh vực để đo đếm sản phẩm, đo chiều dài, đóng gói sản phẩm…
>>> Xem Thêm: Giới thiệu bộ đếm FM/LM Series Autonics