Bộ đặt thời gian LE4S Autonics có kích thước nhỏ gọn, nguồn cấp 24-240VAC, dải thời gian 0.01s ~ 9999h, tiêu chuẩn CE, UL nên Timer LE4S Series được sử dụng phổ biến để cài đặt thời gian trong các ngành xi măng, thép; sản xuất giấy, nhựa, gỗ; linh kiện điện tử….
Bộ đặt thời gian LE4S Autonics
Thông số kỹ thuật bộ đặt thời gian LE4S Series Autonics
Model |
LE4S |
LE4SA |
Chức năng |
Đặt thời gian đa năng và hoạt động đa năng |
Phương thức hiển thị |
Hiển thị LCD (Đèn nền) |
Nguồn cấp |
24-240VAC 50/60Hz, 24-240VDC universal |
Dải điện áp cho phép |
90~110% Dải điện áp định mức |
Công suất tiêu thụ |
Max. 4.5VA (24-240VAC)
Max. 2W (24-240VDC)
|
Max. 4VA (24-240VAC)
Max. 1.6W (24-240VDC)
|
Thời gian trả về |
Max. 100ms |
Tín hiệu ngõ vào Min |
START |
1ms, 20ms (có thể lựa chọn) |
- |
INHIBIT |
RESET |
Ngõ vào |
START |
Ngõ vào không điện áp
Trở kháng ngắn mạch: Max. 1kΩ
Điện áp dư: Max. 0.5V
Trở kháng khi hở mạch: Min 100kΩ
|
- |
INHIBIT |
RESET |
Hoạt động định thời |
Start tín hiệu ON |
Start nguồn ON |
Ngõ ra điều khiển |
Loại tiếp điểm |
Giới hạn thời gian SPDT(1c) |
Có thể lựa chọn Giới hạn thời gian DPDT(2c), Giới hạn thời gian SPDT(1c) + Tức thời SPDT(1c) (tùy thuộc chế độ hoạt động) |
Công suất tiếp điểm |
Tải thuần trở 250VAC 5A |
Tải thuần trở 250VAC 3A |
Tuổi thọ Relay |
Cơ khí |
Min. 10,000,000 lần hoạt động |
Điện |
Min. 100,000 lần hoạt động (với công suất tiếp điểm định mức) |
Chế độ ngõ ra |
10 chế độ hoạt động |
8 chế độ hoạt động |
Môi trường |
Nhiệt độ môi trường |
-10~55℃, bảo quản: -25~65℃ |
Độ ẩm môi trường |
35~85%RH |
Sai số lặp lại |
Max. ±0.01% ±0.05 giây (Start nguồn ON)
Max. ±0.005% ±0.03 giây (Start tín hiệu ON)
|
Max. ±0.01% ±0.05 giây |
Sai số cài đặt |
Sai số điện áp |
Sai số nhiệt độ |
Trở kháng cách ly |
100MΩ (sóng kế mức 500VDC ) |
Độ bền điện môi |
2000VAC 50/60Hz trong 1 phút |
Chịu nhiễu |
Nhiễu sóng vuông ±2kV (độ rộng xung: µs) gây bởi nhiễu máy móc |
Chấn động |
Cơ khí |
Biên độ 0.75mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ |
Sự cố |
Biên độ 0.5mm ở tần số 10~55Hz (trong 1 phút) theo mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút |
Trọng lượng |
Khoảng 98g |
Đặc điểm chung bộ đặt thời gian LE4S Autonics
- Bộ đặt thời gian Autonics LE4S Series giúp tiết kiệm không gian lắp đặt với thiết kế nhỏ gọn: giảm kích thước khoảng. 22% chiều sâu so với các model trước đây (Chiều dài phía sau bảng 56mm).
- Có thể cài đặt mỗi giá trị và dải thời gian riêng biệt khi chọn chế độ ngõ ra Flicker (FK, FK I) hoặc ON-OFF Delay (ON OFF D, ON OFF D I) (model trước đây : chỉ cài đặt giá trị).
- Chức năng ON/OFF nền sáng.
- Dải thời gian có thể định dạng (dải cài đặt đến 9.999 giây) : Có thể cài đặt 0.001 giây (model trước đây : 0.01 giây)
- LE4S Series cung cấp nhiều chế độ cài đặt chức năng dễ dàng hơn
- Được cải tiến thời gian trở về : 100ms (model trước đây : 300ms, 500ms)
- Chọn tín hiệu ngõ vào Min. : 1ms hoặc 20ms (model trước đây : Cố định 20ms) (LE4S)
- Dải thời gian rộng.
- Thêm vào chế độ Flicker 1 (LE4SA)
- Cài đặt thời gian ngõ ra One-shot (0.01 ~ 99.99 giây).
- Có chức năng cài đặt khóa phím để lưu giá trị cài đặt.
- Cài đặt chức năng bằng phím mềm.
- Phần hiển thị rõ ràng hơn với nền sáng với dải rộng nguồn cấp : 24-240VAC 50/60Hz, 24-240VDC
Ứng dụng nổi bật từ Timer LE4S Autonics
Bộ đặt thời gian LE4S Autonics được sử dụng để cài đặt thời gian trong các ngành xi măng, thép; sản xuất giấy, nhựa, gỗ; linh kiện điện tử.
Kích thước LE4S Autonics Series
Kích thước LE4S Autonics Series
Cấu trúc LE4S Autonics Series
Cấu trúc LE4S Autonics Series